20 CÂU HỎI
Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất . Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 400 cm.
B. 200 cm.
C. 100 cm.
D. 300 cm.
Cho hình vẽ:
Vectơ cảm ứng từ tại điểm M do dòng điện I gây ra có hướng
A. từ ngoài vào trong.
B. từ trái qua phải.
C. từ trong ra ngoài.
D. từ phải qua trái.
Hiện tượng tự cảm xảy ra khi cường độ dòng điện trong mạch
A. bằng 0.
B. không đổi.
C. bảo toàn.
D. biến thiên.
Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn kín ta dùng
A. quy tắc bàn tay trái.
B. quy tắc nắm tay phải.
C. định luật Len-xơ.
D. quy tắc vào Nam ra Bắc.
Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên
A. dây dẫn có dòng điện.
B. điện tích đứng yên.
C. nam châm.
D. điện tích chuyển động.
Ánh sáng chiếu từ thủy tinh sang không khí với góc tới là 300. Biết chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là 1,5 và 1. Giá trị góc tới hạn bằng
A. 410.
B. 42023’.
C. 41048’.
D.41023’.
Khung dây dẫn kín có diện tích 0,02 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 3.10-2 T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ pháp tuyến của khung dây. Độ lớn từ thông qua khung dây là
A. 0 Wb.
B. 1,5 Wb.
C. 6.10-4 Wb.
D. 6.10-3 Wb.
Một êlectron bay vào từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 3.10-4 T theo phương song song với vectơ cảm ứng từ. Vận tốc của êlectron bằng 3.106 m/s. Biết điện tích của êlectron q0 = -1,6.10-19 C. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron là
A. 9,6.10-18 N.
B. 2,4.10-18 N.
C. 4,8.10-18 N.
D. 0 N.
Một ống dây hình trụ có chiều dài 0,2 m gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 0,04 m2. Độ tự cảm của ống dây là
A. 0,26 H.
B. 1,25 H.
C. 0,125 H.
D. 0,25 H.
Về mặt quang học, lăng kính được đặc trưng bởi
A. 2 mặt bên và đáy.
B. góc chiết quang và chiết suất.
C. chiết suất và đáy.
D. góc chiết quang và mặt bên.
Tương tác giữa hai vật nào dưới đây không phải là tương tác từ?
A. nam châm – nam châm.
B. nam châm – thanh nhựa.
C. dòng điện – dòng điện.
D. nam châm – dòng điện.
Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 30 cm. Điểm Cc cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? (Coi đeo kính sát mắt).
A. 10 cm.
B. – 15 cm.
C. 15 cm.
D. 25 cm.
Tia sáng song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ
A. đi qua tiêu điểm vật chính.
B. truyền thẳng.
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
D. song song với trục chính.
Dây dẫn thẳng dài, dòng điện có cường độ 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm là
A. 10-5 T.
B. 3,14.10-4 T.
C. 10-4 T.
D. 3,14.10-5 T.
Một người bị cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự 50 cm. Độ tụ của kính là
A. 2 dp.
B. -2 dp.
C. – 0,5 dp.
D. 0,5 dp.
Công thức tính lực từ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Để khắc phục tật lão thị của người già ta nên đeo kính gì?
A. Áp tròng.
B. Hội tụ.
C. Phân kì.
D. Hai tròng.
Công thức xác định độ lớn suất điện động tự cảm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Điểm gần nhất mắt có thể nhìn rõ và phải điều tiết tối đa là điểm
A. cực viễn.
B. vàng.
C. mù.
D. cực cận.