vietjack.com

Bộ 8 Đề kiểm tra Hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (đề 2)
Quiz

Bộ 8 Đề kiểm tra Hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (đề 2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 117 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là muối axit?

KNO₃.

NaHSO₄.

Na₂CO₃

KClO₃.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các phát biểu sau về N₂

a) Trong phòng thí nghiệm khí N₂ được thu bằng phương pháp đẩy nước.

b) Phân tử N₂ có liên kết 3 rất bền.

c) N₂ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.

d) Ở điều kiện thường, N₂ khá trơ về mặt hóa học.

e) N₂ có nhiệt độ hóa lỏng thấp hơn O₂.

Số phát biểu đúng

4

5

3

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là nitơ lỏng.

 

Hình bên là nitơ lỏng. Ứng dụng của nitơ lỏng là  (ảnh 1)

Ứng dụng của nitơ lỏng là

bảo quản máu

tổng hợp khí amoniac.

sản xuất phân đạm.

tổng hợp axit nitric.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: Al(OH)₃, NaHCO₃, (NH₄)₂CO₃, NH₄Cl, CaCO₃, K₂SO₄.  Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

2

4

5

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

100 mL dung dịch Ba(OH)₂ nồng độ 0,05M có pH bằng

13.

2,3.

2

11,7.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở 25⁰C, tích số ion nước có giá trị bằng?

10⁷.

10⁻⁷.

10¹⁴.

10⁻¹⁴.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,005 mol muối NH₄Cl vào 100 mL dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)₂ có pH = 13 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một ít quỳ tím, dung dịch thu được có

màu hồng.

không màu.

màu xanh.

màu tím.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về khí amoniac KHÔNG đúng?

Là khí không màu.

Nhẹ hơn không khí.

Có mùi khai và xốc.

Ít tan trong nước

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitơ là nguyên tố thuộc chu kì II, nhóm VA trong bảng HTTH.  Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là

2s²2p³.

2s²2p⁴.

2s²2p⁵.

2s²2p⁶.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nitơ tác dụng với khí oxi (tia lửa điện) sinh ra khí không màu là

N₂O.

NO₂

N₂O₄.

NO.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường.  Khi cho axit nitric tác dụng với kim loại sinh ra khí X là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit.  Khí X là

N₂.

NO₂.

NH₃.

N₂O.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí NH₃ được điều chế bằng cách

Đun nóng muối NH₄Cl với Ca(OH)₂

Đun nóng hỗn hợp khí N₂ và H₂.

Cho kim loại Al tác dụng với HNO₃ đặc.

Nhiệt phân muối NH₄Cl.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vào tháng 8 năm 2020, hai vụ nổ xảy ra tại bến cảng của thành phố Beirut, thủ đô Liban gây ra rất nhiều thiệt hại. Nguyên nhân của vụ nổ là 2750 tấn phân bón amoni nitrat, bị tịch thu từ con tàu bỏ hoang MV Rhosus và được cất giữ tại cảng suốt sáu năm mà không có biện pháp phòng ngừa nào. Công thức amoni nitrat là

Vào tháng 8 năm 2020, hai vụ nổ xảy ra tại bến cảng của thành phố Beirut, (ảnh 1)

NH₄NO₂.

NH₄Cl.

NH₄NO₃.

(NH₄)₂CO₃.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình điện li nào sau đây đúng?

KNO₃ → K²⁺ + NO₃²⁻

K₃PO4 → 3K+ + PO₄³⁻

HClO → H⁺ + ClO⁻

NaF Na⁺ + F⁻

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy các chất sau: NaHCO₃, K₂HPO₄, NaHSO₄,Ca(HSO₃)₂, Na₂SO₃.  Số chất là muối axit bằng?

5

3

4

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit nitric khi có ánh sáng bị phân hủy một phần giải phóng khí

N₂.

NH₃.

NO₂.

NO.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số pH bình thường của dạ dày là từ 1,6 đến 2,4. Môi trường trong dạ dày là môi trường gì?

Axit.

Bazơ.

Trung tính.

Không xác định.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng axit nitric dư để hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg, Fe (tỉ lệ mol 1:1), thu được dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư) và V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và N₂O).  Tỉ khối của X đối với H₂ bằng 16,4.  Giá trị của V là  

2,80.

5,60.

2,24.

4,48.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

Mg(OH)₂.

Ba(OH)₂.

KOH.

Zn(OH)₂.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Ba(NO₃)₂ tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,5 M.  Khối lượng kết tủa thu được bằng

23,3 gam.

17,475 gam.

7,77 gam.

11,65 gam.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25ml dung dịch (NH₄)₂SO₄ 1 M tác dụng với lượng dư NaOH.  Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được bằng

0,56 lit.

1,12 lit.

2,24 lit.

5,6 lit.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Ba(HCO₃)₂, FeCl₃, CuCl₂, AlCl₃, Mg(NO₃)₂. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

5

3

2

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất: Fe, CuO, Cu(OH)₂, Fe(OH)₃, Fe₃O₄, Fe₂O₃, Fe(NO₃)₂, Fe(NO₃)₃, CuS, Fe₂(SO₄)₃, FeCO₃ lần lượt phản ứng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là

4

5

3

6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các phản ứng dưới đây:

a) NH₃ + H₂O + NaHCO₃.

b) NaHCO₃ + NaOH.

c) KHCO₃ + NH₄HSO₄.

d) Ca(HCO₃)₂ + Ca(OH)₂.

e) NaHCO₃ + Ba(OH)₂

 Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO₃⁻ + OH⁻ → H₂O + CO₃²⁻ là

2

1

0

3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/L, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

C₆H₁₂O₆ (glucozơ).

Na₂SO₄.

NH₃ .

K₃PO₄.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

NaF.

CH₃COOH.

C₂H₅OH.

HClO.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các phản ứng dưới đây

a) 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O (t⁰ cao, xúc tác Pt)

b) NH₃ + HCl → NH₄Cl

c) 8NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6NH₄Cl

d) 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O (t⁰)

Số phản ứng mà NH₃ KHÔNG thể hiện tính khử là

4

1

3

2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 35,2 gam Fe₂O₃ vào dd HNO₃ loãng, dư thu được m gam muối nitrat. Giá trị của m là

53,24.

39,6.

106,48.

79,2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả thí nghiệm sau chứng minh Hình vẽ mô tả thí nghiệm sau chứng minh  (ảnh 1)

tính tan nhiều trong nước của HCl.

tính bazơ và tan nhiều trong nước của NH₃.

tính tan kém trong nước của NH₃.

tính axit của HCl.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(a) FeS + 2HCl → FeCl₂ + H₂S;

(b) Na₂S + 2HCl → 2NaCl + H₂S;

(c) 2AlCl₃ + 3Na₂S + 6H₂O → 2Al(OH)₃ + 3H₂S + 6NaCl;

(d) KHSO₄ + KHS → K₂SO₄ + H₂S;

(e) BaS + H₂SO₄ (loãng) → BaSO₄ + H₂S.  

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S²⁻ + 2H⁺ → H₂S là           

4

2

1

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack