vietjack.com

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 04
Quiz

Bộ 7 đề thi học kì 2 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 04

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cho \(12:a = b:5{\rm{ }}\left( {a,b \ne 0} \right)\), tỉ lệ thức sai là

A. \(\frac{{12}}{a} = \frac{b}{5}.\)                   

B. \(\frac{a}{{12}} = \frac{5}{b}.\)                

C. \(\frac{a}{b} = \frac{5}{{12}}.\)                   

D. \(\frac{a}{5} = \frac{{12}}{b}.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho \(x\) tỉ lệ thuận với \(y\) theo hệ số là \(\frac{3}{2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(y = \frac{3}{2}x.\) 

B. \(x = \frac{3}{2}y.\) 

C. \(\frac{y}{x} = \frac{3}{2}.\)                

D. \(xy = \frac{3}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) và chiều rộng \(5{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\)

A. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)     

B. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)      

C. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)                        

D. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) = 3x + 9\)?

A.\( - 9.\)                      

B.\( - 3.\)                      

C. \(3.\)                         

D. \(9.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia \(6{x^4}:\left( { - 2{x^3}} \right)\) bằng

A. \( - 12x.\)                  

B. \(3{x^7}.\)                

C. \( - 3x.\)                    

D. \(3x.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nếu tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\)\(\widehat N = 30^\circ \) thì

A. \(NP < MP < MN.\) 

B. \(MP < MN < NP.\) 

C. \(MN < NP < MP.\) 

D. \(MP < NP < MN.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng \(50^\circ \). Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là

A. \(80^\circ .\)            

B. \(55^\circ .\)            

C. \(60^\circ .\)            

D. \(65^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho điểm \(M\) thuộc đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(MA = 7{\rm{ cm,}}\) độ dài đoạn thẳng \(MB\)

A. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)                                

B. \({\rm{3,5 cm}}{\rm{.}}\)              

C. \({\rm{14 cm}}{\rm{.}}\)                              

D. \({\rm{5 cm}}{\rm{.}}\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) có góc \(A\) tù, trực tâm của tam giác \(ABC\) nằm ở vị trí

A. Bên trong tam giác.                                       

B. Bên ngoài tam giác.

C. Trên một cạnh của tam giác.                         

D. Trùng với đỉnh \(A\) của tam giác.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1,2,3,....,12;\) hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, tập hợp \(M\) gồm các kết quả có thể xảy ra đối với sự kiện “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” là

A. \(M = \left\{ {1,2,3,....,12} \right\}.\)                    

B. \(M = \left\{ {1;3;6;9;12} \right\}.\)

C. \(M = \left\{ {6;9;12} \right\}.\)                   

D. \(M = \left\{ {3;6;9;12} \right\}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Lớp 7A có 35 học sinh gồm 16 học sinh nam và 17 học sinh nữa. Chọn ngẫu nhiên một ban nam và một bạn nữ để làm lớp trưởng và lớp phó học tập. Trong các biến cố sau đây, biến cố nào là biến cố chắc chắn?

A. Bạn nam làm lớp trưởng và bạn nữ làm lớp phó.

B. Bạn nữ làm lớp trưởng và bạn nam làm lớp phó.

C. Bạn nam hoặc bạn nữ sẽ làm lớp trưởng.

D. Không có bạn nam nào làm lớp trưởng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt có số chấm lẻ là

A.\(\frac{1}{3}.\)         

B. \(\frac{1}{4}.\)         

C. \(\frac{1}{2}.\)         

D. \(\frac{2}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack