Bộ 6 đề thi học kì 2 Địa lí 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
16 câu hỏi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
Đông Phi.
Tây Phi.
Bắc Phi.
Nam Phi.
Tình hình phân bố dân cư của một địa phương được thể hiện qua
mật độ dân số.
tổng số dân.
gia tăng tự nhiên.
tháp dân số.
Ở khu vực Đông Nam Á không có siêu đô thị nào sau đây?
Gia-cac-ta.
Băng Cốc.
Ma-ni-la.
Xin-ga-po.
Các đô thị đã xuất hiện rộng khắp thế giới vào thời gian nào?
Vào thế kỉ XIX.
Vào thế kỉ XVII.
Vào thế kỉ XX.
Vào thế kỉ XXI.
Hoạt động kinh tế chủ yếu ở đô thị là sản xuất
công nghiệp.
ngư nghiệp.
nông nghiệp.
ngư nghiệp.
Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với quy mô dân số thế giới giai đoạn 1804-2025
Số dân năm 1804 là 1 tỉ người.
Dân số có xu hướng tăng liên tục.
Dân số đạt 6 tỉ người vào năm 1999.
Năm 2025, dân số là 7,9 tỉ người.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
a) Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đói nóng
b) Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở Nam Mỹ, Trung Phi và Tây Nam Á.
c) Châu Nam Cực là châu lục duy nhất trên Thế giới không có rừng nhiệt đới.
d) Nằm trong khoảng 300B đến 300B là đới ôn hòa
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2020
Quốc gia | Trung Quốc |
Diện tích (km2) | 9 390 784 |
Dân số (triệu người) | 1 443,6 |
Tính mật độ dân số của Trung Quốc. (Làm tròn đến hàng đơn vị của người/km2)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ người)
Năm | 1804 | 1927 | 1960 | 1974 | 1987 | 1999 | 2011 | 2018 |
Dân số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 7,6 |
Tính thời gian để dân số thế giới tăng thêm từ 5 tỉ dân lên 6 tỉ dân (năm)
MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018
STT | TÊN THÀNH PHỐ | QUỐC GIA | SỐ DÂN (Triệu người) |
1 | Tô-ky-ô | Nhật Bản | 37,5 |
2 | Niu Đê-li | Ấn Độ | 28,5 |
3 | Thượng Hải | Trung Quốc | 25,6 |
4 | Xao Pao-lô | Bra-xin | 21,7 |
5 | Mê-hi-cô Xi-ti | Mê-hi-cô | 21,6 |
6 | Cai-rô | Ai Cập | 20,1 |
7 | Mum-bai | Ấn Độ | 20,0 |
8 | Đắc-ca | Băng-la-đét | 19,6 |
9 | Bắc Kinh | Trung Quốc | 19,6 |
10 | Ô-xa-ca | Nhật Bản | 19,3 |
Cho biết thành phố có số đông dân nhất năm 2018 chênh lệch với thành phố đứng thứ 10 bao nhiêu lần? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất)
MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI, NĂM 2018
STT | TÊN THÀNH PHỐ | QUỐC GIA | SỐ DÂN (Triệu người) |
1 | Tô-ky-ô | Nhật Bản | 37,5 |
2 | Niu Đê-li | Ấn Độ | 28,5 |
3 | Thượng Hải | Trung Quốc | 25,6 |
4 | Xao Pao-lô | Bra-xin | 21,7 |
5 | Mê-hi-cô Xi-ti | Mê-hi-cô | 21,6 |
6 | Cai-rô | Ai Cập | 20,1 |
7 | Mum-bai | Ấn Độ | 20,0 |
8 | Đắc-ca | Băng-la-đét | 19,6 |
9 | Bắc Kinh | Trung Quốc | 19,6 |
10 | Ô-xa-ca | Nhật Bản | 19,3 |
Cho biết 2 thành phố ở Ấn Độ có số chênh lệch bao nhiêu triệu người?
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở những khu vực nào? Tại sao?
Hãy trình bày ảnh hưởng của con người tới sự phân bố các loài động vật, thực vật trên Trái Đất?






