30 câu hỏi
Ởđiềukiện thường, chất nàosau đâytồn tạitrạngthái lỏng?
CH4.
C2H6.
C8H18.
C3H8.
Ankan nàosau đâycó đồngphân mạch cacbon?
Butan.
Propan.
Metan.
Etan.
Chấtnào sauđâykhôngphảilàankan?
C3H8.
C2H2.
C2H6.
CH4.
Anken cócôngthứctổngquát là
CnH2n(n≥1).
CnH2n(n≥ 2).
CnH2n–2(n≥ 2).
CnH2n+2(n≥ 1).
QuytắcMac-côp-nhi-côpđược áp dụngtrongphảnứngnào sau đây?
CộngBr2vàoankenđối xứng.
CộngHXvàoankenđối xứng.
Trùnghợp anken.
CộngHXvào anken bất đối xứng.
But-2-encó côngthứccấutạo là
CH3-CH2-CH2-CH3.
CH3-CH=CH-CH3.
CH2=CH-CH2-CH3.
CH2=CH-CH3.
Số đồngphâncấutạo mạch hở củaC4H8là
3.
4.
2.
5.
Số nguyên tửhiđrotrongphân tửvinyl axetilen là
4.
6.
8.
10.
Chất nào sau đâycó khảnăngtácdụngvớidungdịch AgNO3/NH3tạo kết tủa vàngnhạt?
Etan.
Etilen.
Metan.
Axetilen.
X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là
CH4.
C2H6.
C3H8.
C4H10.
Khi thực hiện phản ứngđunnóngCH3COONavới vôitôi xút thuđược
CH4.
C2H6.
C2H2.
CO2.
2,8gam ankenX làm mấtmàu vừađủ dungdịchchứa8gam Br2.CôngthứcphântửcủaXlà
C5H10.
C2H4.
C3H6.
C4H8.
Dãygồm cácanken đượcsắpxếp theo nhiệt độ sôităngdần là:
C2H4, C4H8,C3H6, C5H10.
C2H4,C3H6,C4H8,C5H10.
C5H10,C4H8,C3H6, C2H4.
C2H4,C3H6,C5H10,C4H8.
1 molbuta-1,3-đien phản ứngtối đa vớibao nhiêu molBr2?
1mol.
3 mol.
2 mol.
4 mol.
Đốt cháy 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được 11,2 lít CO2 (đktc) vào 10,8 gam H2O. Công thức của X là
C2H6
C2H4
CH4
C2H2
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
75% và 25%
20% và 80%
35% và 65%
50% và 50%
Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2 ; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
0,1
0,2
0,4
0,3
Ba hiđrocacbon X,Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y , Z thuộc dãy đồng đẳng:
ankan
Ankađien
anken
ankin
Dãy đồng đẳng benzen có công thức chung là
CnH2n+2
CnH2n-2
CnH2n-4
CnH2n-6
Công thức phân tử của toluen là
C6H6
C7H8
C8H8
C8H10
Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexaclorua. Công thức của hexaclorua là
C6H6Cl2
C6H6Cl6
C6H5Cl
C6H6Cl4
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
benzen
Toluen
3 propan
metan
Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
C6H6
C7H8
C8H8
C8H10
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
CH3CH2CH2CH3
CH3CH2CH=CH2.
CH3CH=CHCH3
CH3C≡CH3
Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
0,05 và 0,10
0,10 và 0,05
0,12 và 0,03
0,03 và 0,12
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
2,24
3,36
4,48
1,68
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9. Hỗn hợp X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
90%
80%
50%
60%
Công thức phân tử của etylbenzen là
C6H6
C7H8
C8H8
C8H10
Hiđrocacbon X có chứa vòng benzen, X không thể là
C8H10
C6H4
C8H8
C7H8
Toluen tác dụng với Cl2, ánh sáng (tỉ lệ mol 1 : 1 ), thu được sản phẩm hữu cơ là
o-clotoluen
p-clotoluen.
phenyl clorua
Benzylclorua
