2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 4)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 4)

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớpSố học sinh của lớp đó là bao nhiêu? (ảnh 1)

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

\(37\).

\(35\).

\(33\).

\(31\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Triết và Khang, mỗi người gieo đồng thời một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét hai biến cố sau:

A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bạn Triết gieo là số lẻ”.

B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bạn Khang gieo là số chia hết cho 5”.

Chọn câu đúng:

Hai biến cố A, B là hai biến cố độc lập.

Hai biến cố A, B là hai biến cố xung khắc.

Biến cố A giao B là \(\left\{ {1;3;5} \right\}\).

Biến cố A hợp B là \(\left\{ {1;2;3;5} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, tích \({a^2}.{a^{\frac{1}{2}}}\) bằng

\({a^{\frac{5}{2}}}\).

\(a\).

\({a^{\frac{3}{2}}}\).

\({a^{\frac{1}{4}}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt \(a = {\log _2}5\). Khi đó \({\log _{25}}32\) bằng

\(\frac{5}{{2a}}\).

\(\frac{{5a}}{2}\).

\(\frac{2}{{5a}}\).

\(\frac{{2a}}{5}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = {\left( {\frac{1}{e}} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\sqrt {\frac{1}{\pi }} } \right)^x}\).

\(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).

\(y = {\left( {\sqrt[{2024}]{\pi }} \right)^x}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({\log _a}b = 2\) với \(a,b\) là số thực dương và \(a\) khác 1. Tính giá trị biểu thức \(T = {\log _{{a^2}}}{b^6} + {\log _a}\sqrt b \).

\(T = 7\).

\(T = 6\).

\(T = 5\).

\(T = 8\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {\log _c}x\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số  y = a^x , y = b^x , y = log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? (ảnh 1)

\(a < c < b\).

\(c < a < b\).

\(a < b = c\).

\(b < c < a\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(BC\) bằng

Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(DC\).

Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(AD\).

Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(BD\).

Góc giữa hai đường thẳng \(SD\) và \(SC\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\). Hình chiếu của điểm \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là điểm

\(B\).

\(D\).

\(O\).

\(A\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\) và \(SA = a\) (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

Cho hình chóp  S . A B C  có  S A ⊥ ( A B C ) , tam giác  A B C  đều cạnh  a  và  S A = a  (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng  S C  và mặt phẳng  ( A B C )  bằng (ảnh 1)

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

\(135^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a\) và các cạnh bên bằng \(a\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(SD\). Số đo góc \(\left( {MN,SC} \right)\) bằng

\(60^\circ \).

\(45^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm).

\(153,18\).

\(153,81\).

\(154,18\).

\(153,28\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi \(A\) là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9”; \(B\) là biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số từ 9 đến 14”.

a) \(A\) và \(B\) là hai biến cố xung khắc.

b) \(P\left( A \right) = \frac{3}{{10}}\).

c) \(P\left( {AB} \right) = \frac{1}{5}\).

d) \(P\left( {A \cup B} \right) = \frac{9}{{20}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB = a,BC = 2a\) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), cạnh \(SA = a\sqrt {15} \).

Cho hình chóp  S . A B C D  có đáy  A B C D  là hình chữ nhật có  A B = a , B C = 2 a  và  S A ⊥ ( A B C D ) , cạnh  S A = a √ 15 . (ảnh 1)

a) \(AC \bot SA\).

b) \(BD \bot \left( {SAC} \right)\).

c) \(BC \bot SB\).

d) Góc tạo bởi đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \(30^\circ \).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 15 đến câu 18.

Cho \(a > 0,a \ne 1\). Tính giá trị của biểu thức \(M = {\log _a}\left( {{a^3}} \right) - 2{\log _a}\left( {\frac{1}{a}} \right) + 2{\log _a}\sqrt a \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy, \(SA = a\). Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(SB\). Góc giữa hai đường thẳng \(AM\) và \(BD\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong vật lí, sự phân rã các chất phóng xạ được cho bởi công thức \(m\left( t \right) = {m_0}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\frac{t}{T}}}\). Trong đó, \({m_0}\) là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm \(t = 0\)), \(m\left( t \right)\) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm \(t\) và \(T\) là chu kì bán rã. Hạt nhân Poloni (\({P_0}\)) là chất phóng xạ \(\alpha \)có chu kì bán rã 138 ngày. Giả sử lúc đầu có 100 Poloni. Tính khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày theo đơn vị gam (làm tròn kết quả đến phần chục).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông. Gọi \(H\) là trung điểm của \(AB\) và \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\), gọi \(K\) là trung điểm của cạnh \(AD\). Góc giữa hai đường thẳng \(BK\) và \(SC\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Cho các hàm số \(y = {\log _2}x;y = {\log _{\frac{1}{2}}}x;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\) và \(y = {2^x}\). Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào đã cho?

Cho các hàm số  y = log 2 x ; y = log 1 2 x ; y = ( 1 2 ) x  và  y = 2 x . Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào đã cho? (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh có 12 bạn, trong đó có 6 bạn thích môn Bóng đá, 4 bạn thích môn Cầu lông và 2 bạn thích cả hai môn Bóng đá và Cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Tính xác suất để chọn được bạn đó không thích cả môn Bóng đá và Cầu lông.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nhật \(ABCD,ABMN\) và \(AD = 4\;{\rm{m}}\), \(AN = 3\;{\rm{m}}\), \(DN = 5\;{\rm{m}}\)(hình vẽ minh hoạ). Tính góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng chứa hai mái nhà đó.

Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nhật  A B C D , A B M N  và  A D = 4 m ,  A N = 3 m ,  D N = 5 m (hình vẽ minh hoạ). Tính góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng chứa hai mái nhà đó. (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack