vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 2)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Cánh diều cấu trúc mới (Đề số 2)

V
VietJack
ToánLớp 1110 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:Nhóm chứa mốt là nhóm nào. (ảnh 1)

Nhóm chứa mốt là nhóm nào.

\(\left[ {150;155} \right)\).

\(\left[ {155;160} \right)\).

\(\left[ {165;170} \right)\).

\(\left[ {170;175} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a > 0,m,n \in \mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\).

\({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\).

\({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}\).

\(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương \(a,b\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\).

\(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\).

\(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\).

\(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\).

\(y = 0,{5^x}\).

\(y = {x^2}\).

\(y = {\log _2}x\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAD\) đều. Góc giữa \(BC\) và \(SA\) là

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

\(45^\circ \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\). Gọi \(O\) là trọng tâm của \(\Delta ABC\). Đường thẳng \(d \bot SO\left( {d\not \subset \left( {ABC} \right)} \right)\). Khi đó

\(d//\left( {ABC} \right)\).

\(d \bot \left( {SBC} \right)\).

\(SO//AC\).

\(SA//OC\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc máy có hai chiếc động cơ I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để cả hai động cơ chạy tốt là

\(0,24\).

\(0,94\).

\(0,14\).

\(0,56\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức \(P = \frac{{{a^2}{a^{\frac{5}{2}}}\sqrt[3]{{{a^4}}}}}{{\sqrt[6]{{{a^7}}}}}\), (\(a > 0\)) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

\(P = {a^5}\).

\(P = {a^{\frac{{14}}{3}}}\).

\(P = {a^4}\).

\(P = {a^{\frac{{13}}{3}}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức cường độ âm \(L\) đo bằng decibel (viết tắt là dB, đọc là đề - xi – ben) của âm thanh có cường độ \(I\) (đo bằng oát trên mét vuông, kí hiệu là \({\rm{W/}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\)) được định nghĩa \(L = 10\log \frac{I}{{{I_0}}}\), trong đó \({I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\) là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là ngưỡng nghe). Xác định mức cường độ âm của âm thanh giao thông thành phố đông đúc có cường độ \(I = {10^{ - 3}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

\(90\).

\(130\).

\(110\).

\(150\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương \(a,b,c\) khác 1. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x};y = {b^x};y = {c^x}\) được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho ba số thực dương  a , b , c  khác 1. Đồ thị các hàm số  y = a^x ; y = b^x ; y = c^x  được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\(a < b < c\).

\(a < c < b\).

\(b < c < a\).

\(c < a < b\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a\) và các cạnh bên bằng \(a\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(SD\). Số đo góc \(\left( {MN,SC} \right)\) bằng

\(60^\circ \).

\(45^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\), có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Biết cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) (tham khảo hình vẽ).

Cho hình chóp  S . A B C , có đáy  A B C  là tam giác đều cạnh  a . Biết cạnh bên  S A  vuông góc với đáy và  S A = a √ 3 2  (tham khảo hình vẽ). (ảnh 1)

Số đo của góc phẳng nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\) bằng

\(60^\circ \).

\(45^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack