vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Tập hợp X các chữ cái trong từ “QUANG TRUNG” là

X = {Q; U; A; N; G; T; R; U; N; G}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R; N; G}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R}.

X = {Q; U; A; N; G; T; R; G}.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm I vào phía trước số La Mã XX, phát biểu đúng là          

Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(1\) đơn vị.

Số ban đầu có giá trị tăng thêm \(1\) đơn vị.

Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(21.\)

Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập hợp các số tự nhiên, phép tính \(10 - x\) không thực hiện được khi          

\(x > 10.\)

\(x = 10.\)

\(x \le 10.\)

\(x < 10.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({2^{15}}:\left( {{2^6} \cdot 32} \right)\) viết dưới dạng lũy thừa của cơ số 4 có số mũ là          

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của \(x\) để biểu thức \(A = 12 + 14 + 16 + x\) chia hết cho \(2\)          

\(x\) là số tự nhiên chẵn.

\(x\) là số tự nhiên lẻ.

\(x\) là số tự nhiên bất kì.

\(x \in \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a = b \cdot k\]\[\left( {b \ne 0} \right).\] Khẳng định nào sau đây sai?          

\[a\] chia hết cho \[b.\]

\[a\] là ước của \[b.\]

\[a\] là bội của \[b.\]

\[b\] là ước của \[a.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ước nguyên tố của \[12\]          

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,6} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {2;\,\,3;\,\,6;\,\,12} \right\}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông\[ABCD.\] Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình vuông \[ABCD\] có bốn cạnh bằng nhau: \[AB = BC = CD = DA.\]

Hình vuông \[ABCD\] có bốn góc ở mỗi đỉnh \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D\] bằng nhau.

Hình vuông \[ABCD\] có hai đường chéo bằng nhau: \[AC = BD.\]

Hình vuông \[ABCD\] có hai cặp cạnh đối song song: \[AB\]\[BC;\] \[CD\]\[DA.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành có tính chất nào dưới đây?

Các cạnh bằng nhau.

Bốn góc bằng nhau.

Các đường chéo bằng nhau.

Các cạnh đối song song với nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.

Hình bình hành có các cạnh đối song song.

Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

Hình thoi có 4 góc bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tam giác có diện tích là \(16\) cm2 và một hình vuông có độ dài cạnh là \(4\) cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?          

Chu vi hình vuông bé hơn diện tích của tam giác.

Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình tam giác.

Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình tam giác.

Hình vuông và hình tam giác có diện tích bằng nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack