12 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Tập hợp \[G\] các số tự nhiên không bé hơn \[3\] và nhỏ hơn \[7.\] Tập hợp \[G\] được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].
\[G = \left\{ {4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].
\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\].
\[G = \left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].
Lan viết các số La Mã như sau \({\rm{XIII;}}\,\,{\rm{XIX;}}\,\,{\rm{VXI;}}\,\,{\rm{XXIV}}{\rm{.}}\) Lan viết sai số La Mã nào?
\({\rm{XIII}}\).
\({\rm{XIX}}\).
\[{\rm{VXI}}\].
\[{\rm{XXIV}}\].
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)
Nhận định nào sau đây là đúng?
\({2^3} < {3^2}\).
\({2^3} > {3^2}\).
\({2^3} = {3^2}\).
\({2^3} \le {3^2}\).
Cho \({3^3} \cdot 243 = ?.\) Lũy thừa thích hợp để thay vào dấu ? là
\({3^7}.\)
\({3^5}.\)
\({9^4}.\)
\({9^3}.\)
Chia đều \(127\) quả táo vào 5 đĩa thì còn dư lại là
\(0\) quả.
\(2\) quả.
\(3\) quả.
\(7\) quả.
Khẳng định nào sau đây là sai?
Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5.
Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9.
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 6 và không vượt quá 30 là
\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)
\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24} \right\}.\)
\(A = \left\{ {0;\,\,6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)
\(A = \left\{ {6;\,\,12;\,\,18;\,\,24;\,\,30} \right\}.\)
Cho hình vẽ sau:

Trong hình vẽ trên có:
2 hình thang, 3 hình lục giác đều, 3 hình tam giác đều.
2 hình thoi, 3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân.
3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân, 2 hình tam giác đều.
2 hình tam giác đều, 1 hình lục giác đều, 4 hình thoi.
Hình thang cân không có tính chất nào dưới đây?
Hai cạnh bên bằng nhau.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai cạnh đáy song song.
Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.
Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Hình thoi có 4 góc bằng nhau.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Diện tích hình vuông bằng bình phương độ dài cạnh.
Chu vi hình chữ nhật bằng hai lần chiều dài nhân chiều rộng.
Diện tích hình bình hành bằng nửa tích độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao tương ứng.
Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo.
