12 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Phát biểu “\[a\] không thuộc \(A\)” được kí hiệu là
\[a \in A.\]
\[a \notin A.\]
\[A \in a.\]
\[A \notin a.\]
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là
\(9\;999\).
\(6\;789\).
\(9\;876\).
\(9\;087\).
Biểu thức nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc?
\[200:\left( {2 \cdot \left[ {20 - \left\{ {\left. {10 + 5} \right\}} \right.} \right]} \right).\]
\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left( {20 - \left[ {10 + 5} \right]} \right)} \right\}} \right..\)
\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left[ {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right]} \right\}} \right..\)
\(200:\left[ {2 \cdot \left\{ {\left. {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right\}} \right.} \right].\)
Kết quả của phép tính \({a^m} \cdot {a^n}\) là
\({a^{m\,\, \cdot \,\,n}}.\)
\({a^{m + n}}.\)
\({a^{m - n}}.\)
\({\left( {{a^m}} \right)^n}.\)
Cho \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({10^7} < x < {10^8}.\) Số \(x\) có
9 chữ số.
8 chữ số.
7 chữ số.
10 chữ số.
Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu “Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng … số chia” là
nhỏ hơn.
lớn hơn.
nhỏ hơn hoặc bằng.
lớn hơn hoặc bằng.
Các chữ số \(x;y\) thoả mãn \(\overline {1x2y} \) chia hết cho cả \(2;\,\,5\) và \(9\) là
\(x = 5;\,\,y = 1\).
\(x = 1;\,\,y = 5\).
\(x = 0;\,\,y = 6\).
\(x = 6;\,\,y = 0\).
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Số \[2\] là số nguyên tố nhỏ nhất.
Các số chẵn khác \[2\] là hợp số.
Tổng của hainguyên tố lớn hơn \[2\] luôn là hợp số.
Tổng của hai hợp số luôn là một hợp số.
Cho các biển báo giao thông sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?
Hình 1 là biển báo dừng lại có dạng hình lục giác đều.
Hình 2 là biển báo bắt đầu nơi đỗ xe có dạng hình vuông.
Hình 3 là biển báo nguy hiểm có dạng hình tam giác đều.
Hình 4 là biển báo cấm đi ngược chiều có dạng hình tròn.
Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Các cạnh đối song song.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Cho hình lục giác đều \(MNPQRS\) có \(RS = 5\) cm; \(NR = 10\) cm. Độ dài cạnh \(MN\) là
\(5\) cm.
\(20\) cm.
\(10\) cm.
\(40\) cm.
Diện tích của hình bình hành \(ABCD\)trong hình dưới đây bằng bao nhiêu?
\(18\) cm.
\(18\) cm2.
\(9\) cm.
\(9\) cm2.
