vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 612 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Phát biểu “\[a\] không thuộc \(A\)” được kí hiệu là

\[a \in A.\]

\[a \notin A.\]

\[A \in a.\]

\[A \notin a.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là          

\(9\;999\).

\(6\;789\).

\(9\;876\).

\(9\;087\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc?

\[200:\left( {2 \cdot \left[ {20 - \left\{ {\left. {10 + 5} \right\}} \right.} \right]} \right).\]

\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left( {20 - \left[ {10 + 5} \right]} \right)} \right\}} \right..\)

\(200:\left\{ {\left. {2 \cdot \left[ {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right]} \right\}} \right..\)

\(200:\left[ {2 \cdot \left\{ {\left. {20 - \left( {10 + 5} \right)} \right\}} \right.} \right].\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({a^m} \cdot {a^n}\)          

\({a^{m\,\, \cdot \,\,n}}.\)

\({a^{m + n}}.\)

\({a^{m - n}}.\)

\({\left( {{a^m}} \right)^n}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({10^7} < x < {10^8}.\) Số \(x\)          

9 chữ số.

8 chữ số.

7 chữ số.

10 chữ số.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu “Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng số chia” là

nhỏ hơn.

lớn hơn.

nhỏ hơn hoặc bằng.

lớn hơn hoặc bằng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số \(x;y\) thoả mãn \(\overline {1x2y} \) chia hết cho cả \(2;\,\,5\)\(9\)

\(x = 5;\,\,y = 1\).

\(x = 1;\,\,y = 5\).

\(x = 0;\,\,y = 6\).

\(x = 6;\,\,y = 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Số \[2\] là số nguyên tố nhỏ nhất.

Các số chẵn khác \[2\] là hợp số.

Tổng của hainguyên tố lớn hơn \[2\] luôn là hợp số.

Tổng của hai hợp số luôn là một hợp số.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các biển báo giao thông sau:

 Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hình 1 là biển báo dừng lại có dạng hình lục giác đều.

Hình 2 là biển báo bắt đầu nơi đỗ xe có dạng hình vuông.

Hình 3 là biển báo nguy hiểm có dạng hình tam giác đều.

Hình 4 là biển báo cấm đi ngược chiều có dạng hình tròn.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Các cạnh đối song song.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều \(MNPQRS\)\(RS = 5\) cm; \(NR = 10\) cm. Độ dài cạnh \(MN\)          

\(5\) cm.

\(20\) cm.

\(10\) cm.

\(40\) cm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình bình hành \(ABCD\)trong hình dưới đây bằng bao nhiêu?

v (ảnh 1) 

\(18\) cm.

\(18\) cm2.

\(9\) cm.

\(9\) cm2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack