vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Biểu diễn tập hợp \[H = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\] bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó là

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] là số chẵn và \(\left. {x \le 10} \right\}.\)

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] là số chẵn và \(\left. {x < 10} \right\}.\)

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x} \right.\] là số chẵn và \(\left. {x \le 10} \right\}.\)

\[H = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x < 10} \right\}.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm X vào phía trước số La Mã XIV, phát biểu đúng là

Số ban đầu có giá trị giảm xuống \(10\) đơn vị.

Số ban đầu có giá trị tăng thêm gấp \(10\) lần.

Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.

Số mới có giá trị trong hệ thập phân là \(24.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là

\[\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\].

\[\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\].

\[\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của \({25^4} \cdot {4^4}\)          

\({7^8}.\)

\({29^4}.\)

\({100^4}.\)

\({100^8}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(\overline {abcd} \) viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là          

abcd¯=a104+b103+c102+d101

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^1} + b \cdot {10^2} + c{.1^3} + d \cdot {10^4}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^3} + b \cdot {10^2} + c \cdot {10^1} + d \cdot {10^0}\).

\(\overline {abcd} = a \cdot {10^0} + b \cdot {10^1} + c \cdot {10^2} + d \cdot {10^3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số \(3\,\,465,\,\,12\,\,570,\,\,4\,\,425,\,\,245\,\,610,\) số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9?          

\(3\,\,465.\)

\(12\,\,570.\)

\(4\,\,425.\)

\(245\,\,610.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số là bội của \[12\] lớn hơn \[80\] và không vượt quá \[108\]?          

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An có ngày sinh là số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn 20, tháng sinh của bạn là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy bạn An có ngày và tháng sinh là bao nhiêu?          

Ngày \[19\] tháng \[3.\]

Ngày \[19\] tháng \[2.\]

Ngày \[7\] tháng \[2.\]

Ngày \[7\] tháng \[3.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?

 Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?    (ảnh 1)

\(1\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào trong các hình sau có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau?

Hình bình hành.

Hình thang cân.

Hình thoi.

Hình tam giác đều.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?          

Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song với nhau.

Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.

Hình vuông có bốn góc bằng nhau.

Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là \(a\) và diện tích là \(S\) thì có chiều cao tương ứng với cạnh đáy đã cho là          

\(h = \frac{S}{a}.\)

\(h = \frac{S}{{2a}}.\)

\(h = \frac{{2S}}{a}.\)

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack