vietjack.com

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 10)

V
VietJack
Hóa họcLớp 119 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy các chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

HF, C6H6, KCl.

NaCl, HCl, NaOH.

H2S, CaSO4, NaHCO3.

H2S, H2SO4, NaOH.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng?

Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm.

Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân.

Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.

Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?

Dung dịch NaOH đặc.

Dung dịch HNO3.

Dung dịch H3PO4.

Dung dịch HF.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

1,79.

4,48.

5,60.

2,24.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, photpho hoạt động như thế nào so với nitơ

không xác định được.

Photpho mạnh hơn.

bằng nhau.

Photpho yếu hơn.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbon (C) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây

4Al + 3C → Al4C3.

C + O2 → CO2.

C + H2O → CO + H2.

CO2 + 2Mg → C + 2MgO.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3; CuO; MgO; Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là

Al2O3, Cu, Mg, Fe.

Al, Fe, Cu, Mg.

Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

Al2O3, Cu; MgO; Fe.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO qua ống sứ chứa 10 gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO; Fe2O3; FeO; Fe3O4 và MgO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 8 gam rắn Z. Cho Y qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

50,0.

12,5.

25,0.

20,0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

màu tím.

màu đỏ.

màu hồng.

màu xanh.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3; NaHCO3; (NH4)2SO4; FeCl2.

NaOH.

BaCl2.

Ba(OH)2.

AgNO3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

NH3.

N2.

CO.

H2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

H2SO4.

HCl.

NaOH.

NH4NO3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M

35 ml.

45 ml.

25 ml.

75 ml.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl- và y mol SO42-. Giá trị của y là

0,025.

0,015.

0,01.

0,02.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có

ion.

cation.

anion.

chất.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch của pH = 5 thì nồng độ H+ sẽ bằng

5.10-4 M.

2.10-5 M.

0,2 M.

10-5 M.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học của NH3

Tính bazo yếu, tính oxi hóa.

Tính bazo mạnh, tính oxi hóa.

Tính bazo mạnh, tính khử.

Tính bazo yếu, tính khử.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ

NH4NO3.

NaNO2.

NH4NO2.

NH4Cl.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nito là

ns2np3.

ns2np2.

ns2np1.

ns1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH chứa những phần tử nào sau đây

NaOH, Na+, OH-.

OH-.

OH-, Na+.

Na+.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack