12 CÂU HỎI
Biểu thức xác định động năng của một vật có khối lượng m và đang chuyển động với vận tốc v là
A. .
B. .
C. .
D.
“Khi cho một vật rơi tự do từ độ cao A xuống B”, chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua mọi ma sát. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng tại B lớn hơn thế năng tại A.
B. Cơ năng tăng dần trong quá trình rơi từ A đến B.
C. Động năng tại A lớn hơn động năng tại B.
D. Cơ năng không đổi trong suốt quá trình rơi từ A đến B.
Ba quả bóng giống hệt nhau được ném ở cùng một độ cao như hình bên. Quả bóng (1) được ném theo phương thẳng đứng, quả bóng (2), (3) được ném xiên lên trên. Các quả bóng được ném với cùng tốc độ đầu. Bỏ qua lực cản của không khí, chọn mốc thế năng tại mặt đất. So sánh tốc độ khi chạm đất của ba quả bóng.
A. v1 > v2 > v3.
B. v1 < v2 < v3.
C. v2 < v1 < v3.
D. v1 = v2 = v3.
Động lượng là một đại lượng
A. vector.
B. vô hướng.
C. luôn dương.
D. luôn dương hoặc bằng 0.
Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng rổ đập xuống sân thi đấu.
Một vật chuyển động tròn đều thì
A. vectơ vận tốc luôn luôn không đổi.
B. vectơ vận tốc không đổi về hướng.
C. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
D. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quỹ đạo.
Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng (trong giới hạn đàn hồi), lò xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng
A. lớn hơn.
B. nhỏ hơn.
C. tương đương nhau.
D. chưa xác định được.
Lực đàn hồi nói chung và lực đàn hồi của lò xo nói riêng có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Trong các vật dụng sau đây, vật dụng nào không ứng dụng lực đàn hồi?
A. Bút bi
B. Xe máy
C. Lực kế
D. Huyết áp kế
Đơn vị của khối lượng riêng là
A. kg.m3.
B. kg.m/s.
C. kg.m/s2.
D. kg/m3.
Độ lớn lực trung bình tác dụng lên ô tô khối lượng 1 tấn khi vận tốc của nó thay đổi từ 0 đến 15,0 m/s trong thời gian 10,0 s bằng bao nhiêu?
A. 15 N.
B. 150 N.
C. 1500 N.
D. 15000 N.
Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,5s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có độ lớn
A. 125,6 m/s.
B. 62,8 m/s.
C. 6,28 m/s.
D. 1,26 m/s.
Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 18 N thì lò xo dãn 12 cm. Độ cứng của lò xo là
A. 1,5 N/m.
B. 2,16 N/m.
C. 150 N/m.
D. 216 N/m.