12 câu hỏi
Quy mô dân số của một quốc gia là
tổng số dân của quốc gia.
số người trên diện tích đất.
mật độ trung bình dân số.
số dân quốc gia ở các nước.
Tỉ số giới tính được tính bằng
số nam trên tổng dân.
số nữ trên tổng dân.
số nam trên số nữ.
số nữ trên số nam
Cơ cấu dân số theo lao động là tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong
tổng nguồn lao động xã hội.
tổng số dân số của quốc gia.
tổng người hoạt động kinh tế.
lao động có việc làm cố định.
Về mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến
thu hút nguồn đầu tư.
thu nhập và mức sống.
giáo dục và đào tạo.
an sinh xã hội và y tế.
Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là
Đông Á.
Tây Âu.
Ca-ri-bê.
Nam Âu.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội?
Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.
Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành
Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội.
Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Cơ cấu lãnh thổ gồm
toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.
công nghiệp - xây dựng, quốc gia.
nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.
Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có
Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
GNI lớn hơn GDP.
GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
GDP lớn hơn GNI.
Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?
nguồn nước.
địa hình.
đất đai.
sinh vật.
Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.
Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.
Lúa mì phân bố tập trung ở miền
ôn đới và cận nhiệt.
cận nhiệt và nhiệt đới.
ôn đới và hàn đới.
nhiệt đới và ôn đới.
