12 câu hỏi
Tính đến năm 2020. nước có số dân đông nhất thế giới là
Hoa Kì.
Liên bang Nga.
Trung Quốc.
Ấn Độ.
Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
lao động và giới tính.
lao động và theo tuổi.
tuổi và theo giới tính.
tuổi và trình độ văn hoá.
Dân số hoạt động kinh tế không bao gồm
người thất nghiệp.
người có việc làm.
người cao tuổi đang làm việc.
học sinh và sinh viên.
Về mặt môi trường, dân số tác động rõ rệt đến
y tế và an sinh xã hội.
thu nhập và mức sống.
tiêu dùng và tích luỹ.
không gian sinh tồn.
Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là
Trung Phi.
Bắc Mỹ.
châu Đại Dương.
Trung - Nam Á.
Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay?
Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Tỉ lệ dân nông thôn không giảm.
Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh.
Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
nội lực, ngoại lực
nội lực, lao động.
ngoại lực, dân số.
dân số, lao động.
Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?
Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước
Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong
phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia
các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông.
việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau.
xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.
Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?
Qui mô sản xuất.
Mức độ thâm canh.
Cơ cấu vật nuôi.
tổ chức lãnh thổ.
Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là
cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người
nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá.
cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia
Ngô phân bốnhiều nhất ở miền
nhiệt đới, hàn đới.
nhiệt đới, cận nhiệt.
ôn đới, hàn đới.
cận nhiệt, ôn đới.
