2048.vn

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

V
VietJack
Địa lýLớp 1012 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Học Địa lí giúp cho kho tàng kiến thức của người học

nghèo nàn.

thu hẹp.

phong phú.

hạn chế.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến thức về địa lí tự nhiên định hướng ngành nghề nào sau đây?

Quản lí đô thị.

Quản lí đất đai.

Kĩ sư trắc địa.

Quản lí xã hội.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến thức về địa lí tự nhiên không định hướng ngành nghề nào sau đây?

Bảo vệ môi trường.

Quản lí đất đai.

Kĩ sư nông nghiệp.

Quản lí xã hội.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng kí hiệu nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?

Hình học.

Chữ.

Điểm.

Tượng hình.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhà máy điện thường được biểu hiện bằng phương pháp

bản đồ - biểu đồ.

chấm điểm.

đường chuyển động.

kí hiệu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống GPS thường được kết nối với bản đồ nào sau đây để tạo thành hệ thống bản đồ trực tuyến?

Bản đồ kinh tế.

Bản đồ tự nhiên.

Bản đồ số.

Bản đồ quân sự.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là

khoáng vật và đá.

khoáng vật và đất.

khoáng sản và đá.

khoáng sản và đất.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại đá nào sau đây chiếm phần lớn của vỏ Trái Đất?

Đá mac-ma và đá trầm tích.

Đá mac-ma và đá biến chất.

Đá trầm tích và đá biến chất.

Đá ban da và đá trầm tích.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?

Đá vôi.

Đá Sét.

Đá gra-nit.

Đá Hoa.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày

22/6.

21/3.

22/12.

23/9.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi nào sau đây trong năm có sáu tháng luôn là toàn ngày?

Xích đạo.

Chí tuyến.

Cực.

Vòng cực.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi nào sau đây trong năm có sáu tháng luôn là toàn đêm?

Vòng cực.

Cực.

Chí tuyến.

Xích đạo.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo nhỏ?

Bắc Mĩ.

Phi-lip-pin.

Âu-Á.

Nam Cực.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa hào - địa luỹ được hình thành khi

sự chuyển dịch theo chiều ngang diễn ra với biên độ lớn.

cường độ tách dãn yếu với các lớp đá không dịch chuyển.

khu vực thường xảy ra các hiện tượng động đất, núi lửa.

các mảng kiến tạo dịch chuyển xô vào nhau hoặc tách xa.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận động nén ép xảy ra mạnh nhất ở khu vực cấu tạo bằng

đá mềm.

đá cứng.

đất bằng.

đất dốc.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa hình nào sau đây không do sóng biển tạo nên?

Hàm ếch sóng vỗ.

Bậc thềm sóng vỗ.

Vách biển.

Rãnh nông.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các địa hình nào sau đây không phải là kết quả của quá trình bóc mòn?

Địa hình xâm thực, địa hình thổi mòn.

Địa hình thổi mòn, địa hình bồi tụ.

Địa hình xâm thực, địa hình băng tích.

Địa hình thổi mòn, địa hình khoét mòn.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo nên?

Các rãnh nông.

Hàm ếch sóng vỗ.

Bãi bồi ven sông.

Thung lũng sông.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí tổng hợp là

nông nghiệp, du lịch.

khí hậu học, địa chất.

quy hoạch, GIS.

dân đô, đô thị học.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môn Địa lí liên quan chặt chẽ với

bản đồ, lược đồ, số học, bảng số liệu.

bản đồ, Atlat địa lí, sơ đồ, bảng số liệu.

bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng thông tin.

bản đồ, lược đồ, sơ đồ, bảng số liệu.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp kí hiệu?

Các kí hiệu đặt chính xác vào vị trí đối tượng phân bố trên bản đồ.

Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được nhiều đối tượng địa lí khác nhau.

Các kí hiệu thường có ba dạng chính: hình học, chữ và tượng hình.

Dùng để thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vị trí địa lí của một địa điểm trên bản đồ chủ yếu dựa vào

hệ thống lưới kinh, vĩ tuyến.

hướng di chuyển của các vật.

điểm lấy làm mốc chỉ định.

hiện tượng trong tự nhiên.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào

nguồn gốc hình thành của Trái Đất.

kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu.

những mũi khoan sâu trong lòng đất.

sự thay đổi của các sóng địa chấn.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp

nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương.

nhân, vỏ đại Dương, vỏ lục địa, lớp manti.

nhân, lớp Manti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa.

nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi Trái Đất tự quay quanh trục, những điểm nào sau đây của Trái Đất có vận tốc dài bằng không?

cực Bắc và cực Nam.

cực Nam và chí tuyến.

cực Bắc và Xích đạo.

cực Nam và Xích đạo.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực Côriôlit làm cho một vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất

bị lệch hướng.

giảm tốc độ.

bị ngược hướng.

tăng tốc độ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?

Đặc tính vật chất, độ dẻo.

Cấu tạo địa chất, độ dày.

Sự phân chia của các tầng.

Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng là

các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn.

sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp.

sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn.

sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hoá sinh học?

Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.

Hoà tan đá vôi do nước để tạo ra hang động.

Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu.

Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân của quá trình bóc mòn không phải là

gió thổi.

nước chảy.

băng hà.

rừng cây.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môn Địa lí không có vai trò nào sau đây?

Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra.

Cung cấp kiến thức cơ bản về môi trường sống xung quanh ta.

Góp phần hình thành phẩm chất và năng lực địa lí cho người học.

Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân bố các cơ sở chăn nuôi thường được biểu hiện bằng phương pháp

kí hiệu.

đường chuyển động.

chấm điểm.

bản đồ - biểu đồ.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nước ta, vùng nào tập trung nhiều đá ba-dan nhất cả nước?

Tây Bắc.

Bắc Trung Bộ.

Đông Bắc.

Tây Nguyên.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi nào sau đây trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau nhất?

Chí tuyến.

Xích đạo.

Cận chí tuyến.

Cận xích đạo.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phong cảnh ở xung quanh núi lửa có giá trị lớn nhất về

du lịch.

công nghiệp.

thủy lợi.

thủy điện.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với quá trình vận chuyển?

Là quá trình di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác.

Là quá trình tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ.

Khoảng cách vận chuyển phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố.

Các vật liệu lớn, nặng di chuyển là lăn trên mặt đất dốc.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC

Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm ở bán cầu Bắc?

Biên độ nhiệt năm tăng dần từ xích đạo về hai cực.

Biên độ nhiệt năm giảm dần từ xích đạo về hai cực.

Nhiệt độ trung bình năm giảm dần theo vĩ độ địa lí.

Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vùng chí tuyến.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020

Theo biểu đồ, cho biết ở trạm Hà Nội các tháng mùa lũ kéo dài từ

tháng 5 đến tháng 10.

tháng 6 đến tháng 10.

tháng 5 đến tháng 11.

tháng 6 đến tháng 11.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

VĨ ĐỘ ĐỊA LÝ VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA

Địa điểmVĩ độNhiệt độ trung bình năm (0C)
Lạng Sơn21051B21,2
Hà Nội21001B23,5
Đà Nẵng16002B25,7
Quy Nhơn13046B26,8
TP. Hồ Chí Minh10046B27,1

Theo bảng số liệu, cho biết nhiệt độ trung bình năm nước ta giảm dần từ Nam ra Bắc là biểu hiện của quy luật nào dưới đây?

Quy luật thống nhất.

Quy luật địa ô.

Quy luật địa đới.

Quy luật đai cao.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI

(Đơn vị: m3/s)

Tháng123456789101112
Lưu lượng145513431215152224034214730072665181350722401517

Theo bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước trung bình năm của trạm sông Hồng là

3236,6 m3/s.

2363,6 m3/s.

3263,6 m3/s.

3633,6 m3/s.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack