vietjack.com

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 1 )
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 1 )

V
VietJack
Lịch sử & Địa líLớp 68 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các triều đại phong kiến phương Bắc ép nhân dân Việt Nam theo phong tục, luật pháp của người Hán nhằm mục đích gì?

Khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.

Nâng cao trình độ hiểu biết cho người Việt.

Thức tỉnh tinh thần yêu nước của người Việt.

Đồng hóa nhân dân Việt Nam về văn hóa.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dưới thời kì Bắc thuộc, chính quyền phong kiến phương Bắc đã ra sức truyền bá tôn giáo nào vào Việt Nam?

Hin-đu giáo.

Nho giáo.

Thiên Chúa giáo.

Hồi giáo.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vào khoảng cuối thế kỉ VII, nhà nước Lâm Ấp đổi tên thành

Phù Nam.

Nhật Nam.

Chăm-pa.

Sri Vigiaya.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào dưới đây trong văn hóa Phù Nam thể hiện rõ đặc trưng của đời sống sông nước?

Chỉ tôn sùng duy nhất vị thần Sông.

Làm nhà sàn bằng gỗ trên kênh rạch.

Đánh bắt cá là ngành kinh tế chính.

Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau:

“Giữa dòng từng cắm cọc lim

Mấy đời thuyền giặc tan chìm nơi đây?”

Sông Bạch Đằng.

Sông Gianh.

Sông Tiền.

Sông Hậu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nguyên nhân khách quan dẫn tới thắng lợi cuộc khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ?

Nhà Đường lâm vào suy yếu.

Khúc thừa Dụ được nhân dân ủng hộ.

Khúc thừa Dụ có quân đội mạnh.

Nhà Tống đang gặp nhiều khó khăn.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Vương quốc Chăm-pa ra đời trên cơ sở thắng lợi của

cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần (thế kỉ III TCN).

cuộc đấu tranh chống chính quyền đô hộ Hán (thế kỉ II TCN).

cuộc đấu tranh chống chính quyền đô hộ Đường (thế kỉ X).

cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán (thế kỉ X).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không phản ánh đúng về điểm độc đáo trong kế sách đánh giặc của Ngô Quyền?

Triệt để thực hiện kế sách “vườn không nhà trống”.

Đóng cọc gỗ dưới lòng sông, tạo thành trận địa cọc ngầm.

Lợi dụng địa hình hiểm yếu để bố trí lực lượng mai phục.

Vờ thua trận, rút chạy để nhử địch vào trận địa mai phục.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 722) đã

mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.

chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài.

thắng lợi, khôi phục được nền độc lập, tự chủ của người Việt.

giành và giữ được chính quyền độc lập khoảng gần 10 năm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?

Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 3 năm.

Lật đổ ách cai trị của nhà Đường, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.

Chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc.

Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài, bền bỉ của người Việt.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 248, Bà Triệu dấy binh khởi nghĩa ở

vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).

núi Nưa (Triệu Sơn, Thanh Hóa).

vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).

núi Tùng (Triệu Lộc, Thanh Hóa).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?

Giành và giữ được chính quyền độc lập trong gần 60 năm.

Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên trong thời kì Bắc thuộc.

Mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài của người Việt.

Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh hùng của phụ nữ Việt Nam.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mùa thu năm 930, nhà Nam Hán

cử Lưu Hoằng Tháo sang làm Tiết độ sứ An Nam đô hộ phủ.

cử sứ sang yêu cầu Khúc Hạo tiến cống nhiều sản vật quý.

đưa quân sang xâm lược Việt Nam lần thứ hai.

đưa quân sang xâm lược Việt Nam, lập lại quyền cai trị.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 40, Hai Bà Trưng đã lãnh đạo người Việt nổi dậy chống lại ách cai trị của

nhà Hán.

nhà Lương.

nhà Đường.

nhà Ngô.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những thương cảng nổi tiếng nhất của Phù Nam là

Đại Chiêm.

Pi-rê.

Óc Eo.

Pa-lem-bang.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?

Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.

Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.

Huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá.

Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43) và khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603) đều

diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến.

giành thắng lợi, khôi phục được nền độc lập của người Việt.

giành và giữ được chính quyền độc lập trong gần 60 năm.

chống lại ách cai trị hà khắc, tàn bạo của nhà Lương.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào dưới đây không phải là nét văn hóa truyền thống của người Việt?

Tục nhuộm răng, xăm mình.

Làm bán chưng, bánh giày dịp lễ, tết.

Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.

Tục múa Lân trong dịp Trung Thu.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộc khởi nghĩa Lý Bí đã

giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 10 năm.

giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 60 năm.

mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.

mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt.

nhân dân người Việt với chính quyền đô hộ.

nông dân công xã với địa chủ người Hán.

hào trưởng người Việt với quan lại đô hộ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của đất gồm những thành phần nào?

Chất khoáng, chất hữu cơ.

Chất khoáng, chất hữu cơ, chất mùn.

Chất mùn, đá, nước.

Chất khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các thành phần của đất, thành phần nào quan trọng nhất với chất lượng của đất

Chất khoáng.

Chất hữu cơ.

Không khí.

Nước.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nhân tố hình thành đất?

3

4

5

6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Thành phần chất hữu cơ chiếm bao nhiêu % trong thành phần của đất?

25%

5%

45%

1%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khu vực Đông Nam Á thuộc nhóm đất nào?

Đất đen thảo nguyên ôn đới.

Đất pốt dôn

Đất đỏ vàng nhiệt đới.

Đất phù sa.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vùng biển khơi sâu có những sinh vật nào?

Cá cần câu, mực ma.

Tôm, cua.

Sao biển, bạch tuộc.

Hải quỳ, mực ma.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ muối trung bình của nước biển là:

35

33

34

42

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Độ muối của nước biển phụ thuộc vào yếu tố nào?

Lượng nước sông chảy vào nhiều.

Băng tan.

Tuyết tan.

Dòng biển.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ trung bình của đại dương là

16℃.

24℃.

27℃.

17℃.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng được hình thành do đâu?

Gió.

Mây.

Thủy triều.

Dòng biển.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phía đông của châu Mỹ tiếp giáp với đại dương nào?

Thái Bình Dương.

Ấn Độ Dương.

Đại Tây Dương.

Bắc Băng Dương.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ki-lô-gam nước đại dương được bao nhiêu gam muối?

34 gam muối.

35 gam muối.

36 gam muối.

37 gam muối.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ vùng nhiệt đới dao động trong mốc nhiệt độ nào?

16-18℃.

20-25℃.

25-27℃.

24-27℃.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đất đen thảo nguyên ôn đới có đặc điểm gì?

Có màu đen, giàu mùn.

Nghèo mùn, ít dinh dưỡng có đặc tính chua.

Màu đỏ vàng, tầng đất dày, ít dinh dưỡng.

Đất pha cát, ít dinh dưỡng, phân bố ở ven biển.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng mưa trung bình của rừng nhiệt đới là

1500mm.

1700mm.

2000mm.

2200mm.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới là?

Rừng A-ma-dôn.

Lưu vực sông Công-gô.

Rừng Đông Nam Á

Rừng ở đông Ấn Độ.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố khác nhau giữa các loài sinh vật?

Nhiệt độ, đội muối.

Ánh sáng, nồng độ oxy.

Áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy.

Nhiệt độ, đội muối, áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật có khả năng thích nghi được với khí hậu do nguyên nhân chính nào?

Lớp mỡ dày dưới da.

Được sự giúp đỡ của con người.

Tập trung bầy đàn tránh rét.

Khả năng di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Quốc gia nào có số dân đông nhất trên thế giới?

Ấn Độ.

Hoa Kỳ.

Bra-xin.

Trung Quốc.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Để thể hiện phân bố dân cư người ta sử dụng tiêu chí nào?

Tỉ suất sinh.

Tháp dân số.

Mật độ dân số.

Tỉ suất tử.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack