12 CÂU HỎI
Cặp nguyên tử của các hạt nhân nào sau đây không được gọi là đồng vị?
A.
B.
C.
D.
Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.
D. có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.
Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
Một khung dây dẫn quay đều quanh trục A trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ góc w = 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung dây là 10 Wb. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị nào dưới đây mô tả gần đúng mối liên hệ giữa năng lượng liên kết riêng (Elkr) với số nucleon (A)?
Chọn phát biểu đúng khi nói về từ trường xoáy?
A. Có các đường sức là đường cong không kín.
B. Có các đường sức là đường thẳng vuông góc với điện trường.
C. Nơi nào có điện trường biến thiên nơi đó xuất hiện từ trường xoáy.
D. Nơi nào có điện trường không thay đổi, nơi đó xuất hiện từ trường xoáy.
Xét lần lượt hai phản ứng sau:
- Phản ứng 1: Khối lượng của sử dụng trong phản ứng 1 là 50 g.
- Phản ứng 2: Khối lượng tạo thành từ phản ứng 2 là 50 g.
Biết số Avogadro là NA ≈ 6,022.1023 mol-1.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng 1 thuộc loại phản ứng nhiệt hạch, năng lượng toả ra khi phản ứng hết 50 g là 2,56.1025 MeV.
B. Phản ứng 2 thuộc loại phản ứng phân hạch, năng lượng toả ra khi thu được 50 g là 3,36.1025 MeV.
C. Xét về năng lượng toả ra của một phản ứng thì phản ứng nhiệt hạch có giá trị lớn hơn phản ứng phân hạch.
D. Tổng năng lượng toả ra ở phản ứng 2 lớn gấp 1,3125 lần tổng năng lượng toả ra ở phản ứng 1.
Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều, vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75 A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị
A. 0,8 T.
B. 0,08 T.
C. 0,16 T.
D. 0,016 T.
Một mẫu chất phóng xạ X phân rã theo thời gian và phát ra các hạt a. Số lượng các hạt a này được ghi nhận bởi một máy thu (ống Geiger-Muller) và được biểu diễn theo thời gian t như đồ thị ở
Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ là
A. 0,081 s-1.
B. 0,173 s-1.
C. 0,231 s-1.
D. 0,058 s-1.
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm là
A. -220 V .
B.
C. 220 V .
D.
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Mang theo năng lượng.
B. Chỉ truyền được trong các môi trường vật chất có tính đàn hồi.
C. Có tính phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc môi trường.