2048.vn

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Vật lí 12 Cánh diều (có tự luận) có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Vật lí 12 Cánh diều (có tự luận) có đáp án - Đề 1

A
Admin
Vật lýLớp 1210 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc?

Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau.

Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy.

Nhiệt độ của vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc.

Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?

Sương đọng trên lá cây.

Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng.

Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài.

Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?

Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.

Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.

Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu?

20 °F.

100 °F.

68 °F.

261 °F.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để m kg vật liệu (có nhiệt dung riêng c (J/kg.K) tăng từ nhiệt độ t1 lên tới nhiệt độ t2

\({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {{{\rm{t}}_2} - {{\rm{t}}_1}} \right).\)

\({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {{{\rm{t}}_2} + {{\rm{t}}_1}} \right).\)

\(Q = mc\left( {{t_2} \cdot {t_1}} \right).\)

\({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {\frac{{{{\rm{t}}_2}}}{{{{\rm{t}}_1}}}} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 20 °C đến khi nước sôi 100 °C là

8.104J.

10.104J.

33,44.104J.

32.103J.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? 

Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).

Jun trên kilôgam (J/kg).

Jun (J).

Jun trên độ (J/độ).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100 g nước ở 100 °C là

23.106 J.

2,3.105 J.

2,3.106 J.

0,23.104 J.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy phán đoán xem, trong thí nghiệm Brown, nếu ta tăng nhiệt độ của nước thì các hạt phấn hoa chuyển động như thế nào?

Ngừng chuyển động.

Chuyển động chậm hơn.

Chuyển động nhanh hơn.

Chuyển động không đổi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thở ra dung tích của phổi là V1 = 2,4 lít và áp suất không khí trong phổi là p1 = 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là p2 = 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng

2,416 lít.

2,384 lít.

2,4 lít.

1,327 lít.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới biểu diễn các quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhận xét nào sau đây đúng?

Hình dưới biểu diễn các quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhận xét nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\({{\rm{p}}_1} > {{\rm{p}}_2} > {{\rm{p}}_3}\).

\({p_3} > {p_2} > {p_1}\).

\({{\rm{p}}_3} > {{\rm{p}}_1} > {{\rm{p}}_2}\).

\({p_2} > {p_3} > {p_1}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động năng trung bình của mỗi phân tử O2 ở nhiệt độ T sẽ là

\(\frac{1}{2}{{\rm{k}}_{\rm{B}}}{\rm{T}}.\)

\(\frac{3}{2}{{\rm{k}}_{\rm{B}}}{\rm{T}}.\)

\(\frac{5}{2}{{\rm{k}}_{\rm{B}}}{\rm{T}}.\)

\(\frac{7}{2}{{\rm{k}}_{\rm{B}}}{\rm{T}}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Các phát biểu sau đây đúng hay sai?

a) Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.

b) Vật ở thể rắn có thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.

c) Vật ở thể lỏng có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng.

d) Các chất không thể chuyển từ dạng này sang dạng khác.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít-tông đi một đoạn 6,0 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20,0 N, diện tích tiết diện của pít-tông là \(1,0\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) Coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Công của khối khí thực hiện là 1,2 J.

b) Độ biến thiên nội năng của khối khí là 0,50 J.

c) Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là \(2,0 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}}.\)

d) Thể tích khí trong xilanh tăng 6,0 lít.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4

Ở nhiệt độ 27,0°C, các phân tử hydrogen chuyển động với tốc độ trung bình khoảng 1900 m/s. Khối lượng của phân tử hydrogen 33,6.10-28 kg. Động năng trung bình của 1021 phân tử hydrogen bằng bao nhiêu J (viết đáp số 3 con số)?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xi lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm. Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xi lanh có độ lớn là 20 N.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 273 K đến 1273 K dùng để đo nhiệt độ của các lò nung. Nếu sử dụng nhiệt kế này để đo nhiệt độ lò nung đang nấu chảy đồng có nhiệt độ nóng chảy là 1083 °C thì nhiệt kế có đo được không?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu truyền 14,5 kJ nhiệt vào 485 g nước lỏng thì nhiệt độ của nó sẽ tăng bao nhiêu? Cho nhiệt dung riêng của nước đá là 4200 J/kg.K.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN

Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80 g ở 0 °C vào một cốc nhôm đựng 0,4 kg nước ở 20 °C đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,2 kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước đá vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K và của nước là 4180 J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt do truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ nào tốc độ căn quân phương của phân tử CO2 là 720 km/h?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32°C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack