vietjack.com

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 9 có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 9 có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

\(\frac{{3x}}{y}.\)

\(\frac{{x - 2}}{0}.\)

\(\frac{1}{2}x + 1.\)

\(\frac{3}{{x + 4}}.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

\[0x + 3 = 0.\]

\[{x^2} - 2 = 0.\]

\(\frac{1}{2}x - 3 = 0.\)

\(\frac{5}{x} + 1 = 0.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hai hàm số \(y = 2025x + 1\) và \(y = 2026x + 1\) là hai đường thẳng có vị trí như thế nào?

Trùng nhau.

Song song.

Không cắt nhau.

Cắt nhau.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[2{x^2} + \;2 = \;0.\]

\[3y - 1 = \;5\left( {y - \;2} \right).\]

\(2x + \frac{y}{2} = 1.\)

\(3\sqrt x + {y^2} = 0.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] (hình bên), \[SH\] được gọi là

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] (hình bên), \[SH\] được gọi là (ảnh 1)

đường cao.

cạnh bên.

cạnh đáy.

đường chéo

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 4\,\,{\rm{cm}},\,\,AB = 3\,\,\,{\rm{cm}}.\) Khi đó \[\tan B\] bằng

\(\frac{3}{4}\).

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{4}{3}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 2” là

Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3.

Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 4.

Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.

Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] đồng dạng với tam giác \[MNP\] theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[MN = 2AB.\]

\[AC = 2NP.\]

\[MP = 2BC.\]

\[BC = 2NP.\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \[\left( { - 2\,;\,\, - 3} \right)\] là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 3\\2x + y = 4\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 1\\x - 3y = 8\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 1\\x - 3y = 7\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}4x - 2y = 0\\x - 3y = 5\end{array} \right..\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD,\] kẻ \[AH \bot CD\] tại \[H,\] \[AK \bot BC\] tại \[K.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình bình hành ABCD, kẻ AH vuông CD tại H, AK vuông BC tại K. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

ΔHDA  ΔKAB.

ΔADH  ΔABK.

ΔKAB  ΔDAH

ΔBKA  ΔAHD.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

8

9

9

5

6

13

Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên là

\[0,46.\]

\[0,52.\]

\[0,54.\]

\[0,48.\]

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] vuông tại \[A,\] đường cao \[AH\] có \[AC = 15\,\,{\rm{cm}},\,\,CH = 6\,\,{\rm{cm}}.\] Tỉ số lượng giác \(\cos B\) bằng

\[\frac{5}{{\sqrt {21} }}.\]

\[\frac{{\sqrt {21} }}{5}.\]

\[\frac{5}{2}.\]

\[\frac{2}{5}.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack