8 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Tập hợp tất cả các ước của 5 là
\(\left\{ {1;5} \right\}.\)
\(\left\{ 5 \right\}.\)
\(\left\{ {0;5;10;15;....} \right\}.\)
\(\left\{ { - 1; - 5;1;5} \right\}.\)
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
Dân số của phường Dịch Vọng.
Các xã, thị trấn của thành phố Hà Nội.
Tên các loại hoa có màu đỏ.
Các loại cây ăn quả.
Cho các phân số sau: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{5}{4};\frac{5}{6}\). Sắp xếp các phân số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta được
\(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4} < \frac{5}{6}.\)
\(\frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{6} < \frac{5}{4}.\)
\(\frac{5}{6} < \frac{5}{4} < \frac{{ - 2}}{3}.\)
\(\frac{5}{6} < \frac{{ - 2}}{3} < \frac{5}{4}.\)
Trong hộp có 40 viên vi, trong đó có 24 viên bi màu xanh. Tỉ số phần trăm của số viên bi màu xanh và số viên bi trong hộp là
\(60\% .\)
\(40\% .\)
\(24\% .\)
\(6\% .\)
Cho \(\widehat {xOy} = 100^\circ \) thì \(\widehat {xOy}\) là
Góc nhọn.
Góc vuông.
Góc tù.
Góc bẹt.
Tung con xúc xắc một lần, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm là
\(\frac{1}{6}.\)
\(\frac{1}{2}.\)
\(\frac{2}{3}.\)
\(\frac{1}{3}.\)
Cho điểm \(B\) nằm giữa hai điểm \(A\) và \(C\). Biết \(AB = 3{\rm{ cm, }}AC = 1{\rm{ dm}}{\rm{.}}\) Độ dài đoạn thẳng \(BC\) là
\(2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(4{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(13{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Mảnh vườn hình vuông có chu vi là 64 m. Diện tích của mảnh vườn đó là
\(1{\rm{ }}024{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
\({\rm{32 }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
\(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
\(256{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
