vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 24)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx+33xm với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S.

A. 8.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định đúng?

A. 2+32018>2+32019.

B. 512018>512019.

C. 522018>522019.

D.232018>232019.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số 3x+20182x1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=32.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=12.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=32.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x). Hàm số y =f'(x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây:

 Media VietJack

Tìm số điểm cực trị của hàm số y =f(x).

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=9x3.

A. \9.

B. ;99;+.

C. (-3;3).

D. \±3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=23a2.

B. S=43a2.

C. S=3a2.

D. S=8a2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3mx2+3x+1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi:

A. m3.

B.m<3.

C.3<m<3.

D.m<3hoặc m>3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 15mlog513n bằng:

A. m.n.

B.3m.n.

C.m3n.

D.3m+n.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=2x2x+113 là:

A. y'=2x2x+1134x1.

B. y'=2x2x+113ln2x2x+14x1.

C. y'=132x2x+123.

D.y'=13.2x2x+1234x1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gọi giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [-1;2] lần lượt là M và m. Khi đó, giá trị của M.m là:

A. -2.

B. 46.

C. Một số lớn hơn 46.

D. -23.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 1,5m.8m. Tấm tôn thứ nhất được chế tạo thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện ngang là một hình vuông (mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình hộp và cắt các mặt bên của hình hộp theo các đoạn giao tuyến tạo thành một hình vuông) và có chiều cao 1,5m. Gọi V1;V2 theo thứ tự là thể tích khối hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tính tỉ số V1V2.

 Media VietJack

A. V1V2=π.

B.V1V2=π2.

C.V1V2=π3.

D.V1V2=π4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. y=logπx.

B.y=log2017x.

C.y=log2πx.

D.y=log20192018x.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 1dm2 và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu?

A. 1πdm.

B. 1π3dm.

C. 12π3dm.

D. 12πdm.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

A.

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? (ảnh 1)

B.

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? (ảnh 2)

C.

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? (ảnh 3)

D.

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Gọi d là số đỉnh và m là số mặt của khối đa diện đều loại {3;4}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d=8,m=6.

B.d=4,m=4.

C.d=4,m=6.

D.d=6,m=8.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức A=logaa3aa3, ta được kết quả là mn với m, n là số tự nhiên và phân số trên là phân số tối giản. Khi đó tích m.n bằng?

A. 370.

B. 10.

C. 30.

D. 350.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60° và AB =a. Khi đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng:

A. 33a34.

B.3a34.

C.3a34.

D.a33.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4+2mx22m+1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị?

 Media VietJack

A. m<0.

B.m>0.

C. m =0.

D.m0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x)có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. fx0,x.

B. Hàm số đạt cực đại tại x =3.

C. Hàm số nghịch biến trên ;2.

D. Hàm số đồng biến trên (0;3).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giả sử D =(a,b) là tập xác định của hàm số y=log2x23x2. Chọn khẳng định đúng:

A. b2a2=8.

B. a+b =-3.

C. b +2a =0.

D. b -a =3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương (tham khảo hình vẽ bên). Gọi S1;S2 lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S=S1+S2cm2.

Media VietJack

A. S=42400+3π.

B.S=24004+3π.

C.S=42400+π.

D.S=24004+π.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. loga2ab=12logab.

B. loga2a2b=1+12logab

C. loga2ab=2+logab.

D.loga2ab=14logab.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=log23x2+2x1.

A. D=\1;13.

B. D=;113;+.

C. D=1;13.

D.D=1;13.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng về số thực a nếu 2a+13>2a+11.

A. a<1.

B.0<a<1a<1.

C.12<a<0.

D.12<a<0a<1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Thể tích của khối chóp S.MNP là?

A. V =4.

B.V=32.

C.V=92.

D. V = 3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x29x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=13x3mx2+m2m+1x+1đạt giá trị cực đại tại x =1.

A. m =-1

B. m =-2

C. m =2

D. m =1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cộp có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài 230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng:

A. 77763000m3.

B.2592100m3.

C.7776300m3.

D.25921000m3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmincủa biểu thức P=logab2a2+16logbab.

A. Pmin=26.

B.Pmin=22.

C.Pmin=36.

D.Pmin=32.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho logab=3a,b>0;a1. Khi đó logbaba bằng:

A. 31.

B.313+2.

C.3+1.

D.313-2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Ông V gửi tiền tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?

A. 283.155.000 đồng.

B. 283.142.000 đồng.

C. 283.151.000 đồng.

D. 283.145.000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị như sau:

 Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. abcd=0.

B.abcd>0.

C.ab+c+d>0.

D.ab+c+d<0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. y=3πx2.

B.y=32x.

C.y=π22x+1.

D.y=13x.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Điểm cực tiểu của hàm số y=x3+3x+4 là:

A. x =3

B. x =-1

C. x =-3

D. x =1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Xác định m để hàm số y=13x3+m1x2+m3x6 nghịch biến trên R?

A. 1m2.

B.m1m2.

C.m2m1.

D.2m1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+2m+1x2+3mx+2có đồ thị (C)và điểm M(3;1). Tìm tham số m để đường thẳng d:y=x+2cắt đồ thị (C)tại ba điểm phân biệt A(0;2), B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 26.

A. m =3.

B. m =-2.

C. m =-2 hoặc m =3.

D. Không tồn tại m.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx,y=cx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 Media VietJack

A. a<b<c.

B.a>b>c.

C.c>a>b.

D.a>b>c.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=2a,SA=3a và vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp là:

A. 2a3.

B.3a3.

C.a3.

D.6a3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x2113.

A. D=;1313;+.

B. D=;1313;+.

C. D=\±13.

D. D =R.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là a,b,ca<b<c, hình hộp chữ nhật có mấy mặt phẳng đối xứng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số thực a, b với 1<a<b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logab<1<logba.

B.logba<logab<1.

C.logba<1<logab.

D.1<logab<logba.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Biết ab(trong đó ablà phân số tối giản, a,b*) là giá trị của tham số m để hàm số y=2x33mx263m21x+2018có hai điểm cực trị x1;x2thỏa mãn x1x2+2x1+x2=1. Tính P=a+2b.

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y =f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau:

 Media VietJack

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của hàm số thực m sao cho phương trình f(x) =mcó đúng ba nghiệm thực phân biệt.

A. ;2.

B. [-4;2).

C. (-4;2].

D. (-4;-2).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại B. BA=a,BC=a3. Góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a32.

B.4a3.

C.2a33.

D.a3.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Biết rằng trên (C) có hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B cùng tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. Tính độ dài AB.

A. AB=22.

B. AB=25.

C. AB=23

D. AB=4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=m+1x+2xn+1. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó m +n bằng:

A. 1

B. -1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a, gọi G1,G2,G3,G4là trọng tâm của 4 mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G1,G2,G3,G4.

A. V=a3212.

B.V=9a3232

C.V=a324

D.V=a3218.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là 5;10;13 thì thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng:

A. 8

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

 Media VietJack

A. 10

B. 8

C. 11

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho a=log23;b=log310. Giá trị A=log350 bằng:

A. 1a2b.

B.4b2a.

C.2a4b.

D.2b1a.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack