30 câu hỏi
Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken?
5
4
7
3
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
2-metylbut-2-en
Buta-1,3-đien
But-1-in
But-2-en.
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với hiđro khi có niken xúc tác?
Hexan
Toluen
Stiren
Benzen
Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
MnO2, C2H4(OH)2, KOH
K2CO3, H2O, MnO2
C2H5OH, MnO2, KOH
C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với hiđro dư ở nhiệt độ cao, có niken làm xúc tác thu được:
Isobutilen
Isobutan
Butan
Pentan
Dùng nước brom phân biệt được cặp chất nào sau đây?
metan, toluen
etilen, stiren
etilen, propilen
benzen, stiren
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch thuốc tím trong mọi điều kiện?
Toluen
Stiren
Benzen
Hexen
Hidrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ 92,3%. X tác dụng được với dung dịch brom. Công thức phân tử của X là:
C8H8
C8H10
C6H6
C7H8
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đkc) hidrocacbon Y thu được 17,92 lít CO2 (đkc). Y tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của Y là:
CH≡CH
CH3-C≡CH
CH2 = CH-CH = CH2
CH3-CH2-C≡CH.
Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là :
6,3
13,5
18,0.
19,8
Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là :
CH2=CHCH2CH3.
CH3CH=CHCH3.
CH3CH=CHCH2CH3.
(CH3)2C=CH2.
Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là :
C2H4.
C3H6.
C4H8.
C5H10.
Tên thay thế của (CH3)2CHCH2CH2OH là:
2-metylbutan-4-ol
2-metylbutan-1-ol
3-metylbutanol-1
3-metylbutan-1-ol
Ancol etylic không tham gia phản ứng với:
Na
Cu(OH)2
HBr có xúc tác
CuO, đun nóng.
Chất nào có thể phản ứng được với Na, dung dịch NaOH và dung dịch HBr?
CH3OC6H4CH2OH
HOC6H4COOH
HOC6H4OH
HOC6H4CH2OH
Nhận xét nào sau đây sai về phenol?
Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Phenol dễ phản ứng thế với dung dịch brom do phân tử có nhóm –OH ảnh hưởng đến vòng benzen.
Phenol rất ít tan trong nước lạnh, tan được trong dung dịch kiềm do có phản ứng với kiềm.
Dung dịch phenol trong nước làm quì tím hóa đỏ do nó là axit.
Một hợp chất hữu cơ X có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe).
o- hoặc p-đibrombenzen.
o- hoặc p-đibromuabenzen.
m-đibromuabenzen.
m-đibrombenzen.
Cho hỗn hợp m gam gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 6,72 lít H2 (đkc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 vừa đủ thu được 39,72gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:
36,63gam
29,52gam
33,36gam
15,72gam
Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
C3H5OH và C4H7OH.
CH3OH và C2H5OH.
C3H7OH và C4H9OH.
C2H5OH và C3H7OH
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là
glixerol.
propan–1,2–điol.
propan–1,3–điol.
etylen glicol.
Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
CnH2nO2, n 1
CnH2n-2O2, n 2
CnH2nO, n2
CnH2nO, n 1
Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kết tủa. Khi X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 đặc sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:
Butan-2-on
Anđehit isobutyric.
2-metylpropanal
Butanal
X có công thức phân tử là C3H6O2, có khả năng phản ứng với Na và tham gia được phản ứng tráng gương. Hidro hóa X thu được Y, Y có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đặc trưng. Công thức cấu tạo của X là:
CH2OHCH2CHO
CH3CH3COOH
CH3CHOHCHO
CH3COCH2OH
Câu nhận xét nào sau đây không đúng?
Anđehit bị hidro khử tạo thành ancol bậc 1
Anđehit bị dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa tạo thành muối của axit cacboxylic.
Dung dịch fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ trong khoảng từ 37% -40%.
1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều thu được 2 mol Ag.
C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit cacboxylic?
1
2
3
4
Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
Anđehit axetic.
Etanol
Axit axetic
Đimetyl ete
Để trung hòa 300gam dung dịch 7,4% của một axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Công thức phân tử của X là:
C3H4O2
C3H6O2
C3H4O
C4H8O
CĐun nóng 12 gam axit axetic với 12 gam ancol etylic trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng este thu được là:
12,3gam
17,6gam
13,2gam
17,2gam
Phương pháp nào hiện đại nhất để sản xuất axit axetic?
Oxi hóa butan
Metanol tác dụng với cacbon oxit.
Lên men giấm
Oxi hóa anđehit axetic.
Cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện có đủ): Na, NaOH,C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH. Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra?
6
4
5
7
