vietjack.com

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 5)
Quiz

Bộ 21 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 5)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Anken nào sau đây có 5 liên kết xích ma (σ) trong phân tử?

A. C2H4.   

B. C4H8. 

C. C3H6.

D. C5H10.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm etan và etilen (ở đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,05 và 0,1.

B. 0,1 và 0,05.                         

C. 0,12 và 0,03.

D. 0,03 và 0,12.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan và 3,36 lít khí axetilen thu được V lít khí CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc, giá trị của V là

A. 6,72

B. 8,96.  

C. 10,08. 

D. 11,2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 8 gam ankin X tác dụng với tối đa 400 ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử X là

A. C5H8. 

B. C2H2. 

C. C3H4.  

D. C4H6.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ankin X có 10 nguyên tử hiđro thì số nguyên tử cacbon là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?

A. Cacbon đioxit. 

B. Metan.

C. Axetilen.   

D. Pentan.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của buta – 1,3 – đien (đivinyl) và isopren (2 –metylbuta–1,3–đien) lần lượt là

A. C4H6 và C5H10.

B. C4H4 và C5H8. 

C. C4H6 và C5H8.   

D. C4H8 và C5H10.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm: eten, propen,but – 2 – en cần dùng vừa đủ b lít khí oxi ở đktc thu được 5,376 lít  ở đktc và 4,32 gam nước. Giá trị của b là

A. 9,24

B. 9,42

C. 8,064

D. 2,49

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

CTPT của etilen là

A. C2H2.

B. C2H4.

C. CH4.

D. C3H6.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Isopentan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) có thể tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không tác dụng đồng thời với etilen và axetilen?

A. H2 (xúc tác, to).    

B. Dung dịch Br2.       

C. Dung dịch KMnO4.  

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp khí X gồm axetilen và etilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch trong thu được 2,4 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 6,4 gam  trong dung dịch. Giá trị của a là 

A. 0,01

B. 0,03

C. 0,02

D. 0,04

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để phân biệt propen, propin, propan là

A. Dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4.

B. Dung dịch KMnO4 và khí H2.

C. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Ca(OH)2.

D. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một?

A. Propan.

B. Etan.  

C. Butan. 

D. Isopentan.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hiđrocacbon Y có công thức C5H8, cấu tạo mạch phân nhánh và có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của Y là

A. CHCCH2CH2CH3.      

B. CH2= CCH3CH=CH2.  

C.  CH3- CCH3=C=CH2.  

D.  CHCCHCH3CH3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được  và nước có khối lượng hơn kém nhau 3,38 gam. Công thức phân tử của 2 anken đó là

A. C2H4và C3H6.

B.  C3H6và C4H8.

C. C4H8và C5H10.

D. C5H10và C6H12.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Benzen không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?

A. Br2 (xt: bột Fe). 

B. Dung dịch HNO3/ H2SO4 (đặc).

C. Dung dịch KMnO4 (đun nóng). 

D. Cl2 (đk: ánh sáng).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất sau: (a) etylenglicol; (b) propan – 1,3 – điol; (c) glixerol; (d) etanol; (e) đimetyl ete. Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2

A. (a), (c). 

B. (c), (d).  

C. (a), (b), (c).

D. (c), (d), (e).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

A.CnH2nO2 (n ≥ 1).

B.CnH2nO (n ≥ 1).          

C.CnH2n - 2O (n ≥ 3).

D.CnH2n + 2O (n ≥ 1).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phát biểunàosau đây về anđehit và xeton là sai?

A.Axetanđehit phản ứngđưc với nưc brom.

B.Xeton cũng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc tương tự anđehit.

C.Axeton không phản ứng đưc vớinưc brom.

D.Anđehit fomic tác dụng với H2Otạo thành sản phẩmkhông bn.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Acrylic acid có công thức cấu tạo là

A. CH2 = CH – COOH. 

B. CH2 = CH- CH2 – COOH.

C. CH3 – CH2 – COOH. 

D. HOOC – COOH.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là

A.H2O, C2H5OH, CH3CHO. 

B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.

C. H2O, CH3CHO, C2H5OH.     

D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

OxihoáancolđơnchứcXbằngCuO(đunnóng),sinhramộtsảnphẩmhữucơduynhấtxeton Y (tỉkhối hơi ca Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là.

A. CH3– CHOH – CH3.

B. CH3– CH2 – CH2 – OH.

C. CH3 – CH2 – CHOH – CH3.

D. CH3 – CO – CH3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chophenol(C6H5OH) lầnlưttácdụngvớicácdungdch:NaOH,HCl,Br2, HNO3,CH3COOH.Số trưng hợp xảy ra phản ng là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 – CH2OH (X); HOCH2 – CH2 – CH2OH (Y); CH­3 – CH2OH (Z); CH3 – CH2 – O – CH2 – CH3 (R); CH3 – CHOH – CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, R. 

B. Z, R, T.  

C. X, T.

D. X, Y, Z.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đun nóng một ancol no, đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

A. C2H4.  

B. CH3 – O – CH3.

C. C2H5 – O – C2H5. 

D. C3H6.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2 – đihiđroxi – 4 – metylbenzen. Các chất thuộc loại phenol là

A. (1), (3). 

B. (1), (4).            

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (4).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyến hóa: . X và Y có thể lần lượt là

A. CH3COONa, CH3CHO.    

B. CH3COOH, CH3CHO.               

C. CH3CHO, HCOOCH3.

D. CH3CHO, CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nhóm chức nào sau đây là nhóm cacboxyl ?

A.(– COOH).

B. (–NH2).

C.(– CHO).

D.(– OH).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho3,3gammtanđehitXđơnchức, mchhphảnứngvớingdưAgNO3 trong dungdchNH3,đunnóng.ngAgsinhrachophnứnghếtvớiaxitHNO3 loãng,thoátra1,12  tkhíNO (sảnphẩmkhduynhất,đoởđktc).CôngthứccấutothugọncaXlà

A. CH3CHO.

B. HCHO.           

C. CH3CH2CHO. 

D. CH2 = CHCHO.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack