30 CÂU HỎI
Anken nào sau đây có 5 liên kết xích ma () trong phân tử?
A. C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm etan và etilen (ở đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và 0,12.
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan và 3,36 lít khí axetilen thu được V lít khí CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc, giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,96.
C. 10,08.
D. 11,2.
Cho 8 gam ankin X tác dụng với tối đa 400 ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử X là
A. C5H8.
B. C2H2.
C. C3H4.
D. C4H6.
Ankin X có 10 nguyên tử hiđro thì số nguyên tử cacbon là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. Cacbon đioxit.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Pentan.
Công thức phân tử của buta – 1,3 – đien (đivinyl) và isopren (2 –metylbuta–1,3–đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10.
B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8.
D. C4H8 và C5H10.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm: eten, propen,but – 2 – en cần dùng vừa đủ b lít khí oxi ở đktc thu được 5,376 lít ở đktc và 4,32 gam nước. Giá trị của b là
A. 9,24
B. 9,42
C. 8,064
D. 2,49
CTPT của etilen là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C3H6.
Isopentan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) có thể tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chất nào sau đây không tác dụng đồng thời với etilen và axetilen?
A. H2 (xúc tác, to).
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch AgNO3/NH3
Hỗn hợp khí X gồm axetilen và etilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch trong thu được 2,4 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 6,4 gam trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,01
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,04
Thuốc thử để phân biệt propen, propin, propan là
A. Dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch KMnO4 và khí H2.
C. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
Hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một?
A. Propan.
B. Etan.
C. Butan.
D. Isopentan.
Hiđrocacbon Y có công thức , cấu tạo mạch phân nhánh và có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch . Công thức cấu tạo của Y là
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được và nước có khối lượng hơn kém nhau 3,38 gam. Công thức phân tử của 2 anken đó là
Benzen không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2 (xt: bột Fe).
B. Dung dịch HNO3/ H2SO4 (đặc).
C. Dung dịch KMnO4 (đun nóng).
D. Cl2 (đk: ánh sáng).
Cho các hợp chất sau: (a) etylenglicol; (b) propan – 1,3 – điol; (c) glixerol; (d) etanol; (e) đimetyl ete. Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là
A. (a), (c).
B. (c), (d).
C. (a), (b), (c).
D. (c), (d), (e).
Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A.CnH2nO2 (n ≥ 1).
B.CnH2nO (n ≥ 1).
C.CnH2n - 2O (n ≥ 3).
D.CnH2n + 2O (n ≥ 1).
Phát biểunàosau đây về anđehit và xeton là sai?
A.Axetanđehit phản ứngđược với nước brom.
B.Xeton cũng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc tương tự anđehit.
C.Axeton không phản ứng được vớinước brom.
D.Anđehit fomic tác dụng với H2Otạo thành sản phẩmkhông bền.
Acrylic acid có công thức cấu tạo là
A. CH2 = CH – COOH.
B. CH2 = CH- CH2 – COOH.
C. CH3 – CH2 – COOH.
D. HOOC – COOH.
Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A.H2O, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.
C. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
OxihoáancolđơnchứcXbằngCuO(đunnóng),sinhramộtsảnphẩmhữucơduynhấtlà xeton Y (tỉkhối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3– CHOH – CH3.
B. CH3– CH2 – CH2 – OH.
C. CH3 – CH2 – CHOH – CH3.
D. CH3 – CO – CH3.
Chophenol(C6H5OH) lầnlượttácdụngvớicácdungdịch:NaOH,HCl,Br2, HNO3,CH3COOH.Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 – CH2OH (X); HOCH2 – CH2 – CH2OH (Y); CH3 – CH2OH (Z); CH3 – CH2 – O – CH2 – CH3 (R); CH3 – CHOH – CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R.
B. Z, R, T.
C. X, T.
D. X, Y, Z.
Đun nóng một ancol no, đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C2H4.
B. CH3 – O – CH3.
C. C2H5 – O – C2H5.
D. C3H6.
Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2 – đihiđroxi – 4 – metylbenzen. Các chất thuộc loại phenol là
A. (1), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (4).
Cho sơ đồ chuyến hóa: . X và Y có thể lần lượt là
A. CH3COONa, CH3CHO.
B. CH3COOH, CH3CHO.
C. CH3CHO, HCOOCH3.
D. CH3CHO, CH3COOH.
Nhóm chức nào sau đây là nhóm cacboxyl ?
A.(– COOH).
B. (–NH2).
C.(– CHO).
D.(– OH).
Cho3,3gammộtanđehitXđơnchức, mạchhởphảnứngvớilượngdưAgNO3 trong dungdịchNH3,đunnóng.LượngAgsinhrachophảnứnghếtvớiaxitHNO3 loãng,thoátra1,12 lítkhíNO (sảnphẩmkhửduynhất,đoởđktc).CôngthứccấutạothugọncủaXlà
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO.