Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 6
10 câu hỏi
Số 90 090 090 đọc là:
Chín mươi triệu chín mươi nghìn không trăm chín mươi.
Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm chín mươi.
Chín chục triệu chín vạn không trăn chín mươi.
Chín mươi triệu không trăm chín mươi nghìn chín chục
Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:
12 122 000
12 120 200
12 012 200
12 012 020
Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là:
234 789
243 789
234 879
289 743
Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?
1300
1425
5130
4206
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
50 tấn 90 kg =…………. kg 7 thế kỉ rưỡi = …………năm
780000cm2 = ………….m2 7m2 3cm2 = ……………cm2
Đặt tính rồi tính
72356 + 9345 37821 - 19456 4369 x 208 10625 : 25
Tính giá trị của biểu thức:
87652 – m x n với m = 1352 và n = 40
Trong hình bên có:
……….. góc nhọn
.............. góc tù?

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 142 m, chiều dài hơn chiều rộng 52m. Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 4 kg khoai. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Tính nhanh
243 x 2 + 5 x 243 + 486 x 2 – 473








