Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 13
7 câu hỏi
Số
Số bị chia | 3469 | 1983 | 7936 |
Số chia | 241 | 14 | 26 |
Thương |
|
|
|
Số dư |
|
|
|
Tìm x, biết:
a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2
Tính:
a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11
b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4
Viết thành số đo diện tích:
a)Bảy đề-xi-mét vuông:
b) Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
Điền dấu > = < vào khoảng trống
2dm2 5cm2 □205cm2 6m2 48dm2 □7m2
300dm2□2m2 99dm2 73m2□7300dm2
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
37kg gạo loại I, mỗi kilôgam giá 6400đ
56kg gạo loại II, mỗi kilôgam giá 5200đ
Hỏi: Tổng giá gạo là bao nhiêu?








