Bộ 20 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án - Đề 10
18 câu hỏi
1. Điền kết quả phép tính vào ô trống:
Thừa số | 48 | 57 | 911 | 6420 |
Thừa số | 23 | 168 | 304 | 318 |
Tích |
|
|
|
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 511
4200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………
85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 10
Tính nhẩm:
a) 34 1000 : 100 c) 59 000 × 100 : 1000
b) 9500 : 100 × 10 d) 27 000 000 × 10 : 10 000
Đặt tính rồi tính:
a) 8696 : 205 c) 85 796 : 410
b) 6324 : 31 d) 3636 : 12
Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.

Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = ……… dm2 là:
7003
73
7030
703
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = ……… m2 ……… dm2 là:
10m2 25dm2
1m2 25dm2
12m2 5dm2
12m2 5dm2
Đọc số sau: 8 601 235
A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm
B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm
C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba
D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm
Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là:
A/ 700805
B/ 7000805
C/ 708005
D/ 70085
Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng:
A/ Hàng trăm nghìn
B/ Hàng nghìn
C/ Hàng trăm
D/ Hàng chục nghìn
5 tấn 13 kg = …….kg
513 kg
5130 kg
5013 kg
50013 kg
20 thế kỉ 17 năm = .......năm
217 năm
20017 năm
2170 năm
2017 năm
Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này là:
96cm2
86cm2
190cm2
48cm2
Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất ?
A/ Góc vuông
B/ Góc nhọn
C/ Góc tù
D/ Góc bẹt
Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9.
Dùng ê-ke, hãy vẽ hình tứ giác có hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù.
Có hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi thùng thứ hai đựng mấy lít ?








