2048.vn

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 6

A
Admin
ToánLớp 36 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số có chữ số hàng nghìn bằng 8 là:

84 367

68 719

56 820

14 283

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

20 742 – 8 560

4 509 ´ 3

84 630 : 7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là:

64 cm2

81 cm2

36 cm2

49 cm2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hôm nay là ngày 29 tháng 7. Còn 4 ngày nữa là mẹ An sẽ trở về Việt Nam sau bao tháng ngày xa gia đình. An sẽ được gặp lại mẹ vào:

Ngày 1 tháng 8

Ngày 2 tháng 8

Ngày 3 tháng 8

Ngày 4 tháng 8

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô Hà mua 2 túi cam, mỗi túi giá 35 000 đồng và 1 túi xoài giá 30 000 đồng thì vừa hết số tiền mang theo. Vậy Cô Hà mang theo số tiền là:

65 000 đồng

100 000 đồng

70 000 đồng

90 000 đồng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà My có một chiếc gương hình chữ nhật dài 320 cm và rộng 180 cm. Bố My muốn mua một sợi dây đèn nháy trang trí xung quanh chiếc gương. Người bán hàng đưa cho bố My xem 4 sợi dây đèn nháy có độ dài là 2 m, 5 m, 8 m và 10 m. Để vừa đủ với chiếc gương, bố My nên chọn sợi dây đèn nháy có độ dài là:

Nhà My có một chiếc gương hình chữ nhật dài 320 cm và rộng 180 cm. Bố My muốn mua một sợi dây đèn nháy trang trí xung quanh chiếc gương. Người bán hàng đưa cho bố My xem 4 sợi dây đèn nháy có độ dài là 2 m, 5 m, 8 m và 10 m. Để vừa đủ với chiếc gương, bố My nên chọn sợi dây đèn nháy có độ dài là:   A. 2 m B. 5 m C. 8 m D. 10 m (ảnh 1)

2 m

5 m

8 m

10 m

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống.

+ Số 24 315 đọc là ………………………………………………………………..

+ Đồng hồ bên chỉ ………….giờ kém ………….phút.

Điền vào chỗ trống. + Số 24 315 đọc là ……………………………………………………………….. + Đồng hồ bên chỉ ………….giờ kém ………….phút.   + Số liền trước của số 88 080 là …………………………. + Làm tròn số 32 628 đến hàng trăm ta được …………………………. (ảnh 1)

+ Số liền trước của số 88 080 là ………………………….

+ Làm tròn số 32 628 đến hàng trăm ta được ………………………….

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

48 239 ´ 254 459 : 9 

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

82 000 – 68 000 + 17 000

= …………………………………

= …………………………………

(36 270 + 60 570) : 8

= …………………………………

= …………………………………

 

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>; <; =?

16 500 g + 2 500 g        18 kg90 000 ml : 9        2 l × 8 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống "chắc chắn, có thể" hoặc "không thể":

Mẹ có 3 phong bao lì xì giống nhau: 1 phong bao có 20 000 đồng, 1 phong bao có 10 000 đồng và 1 phong bao có 5 000 đồng. Mẹ đưa An chọn l phong bao lì xì.

 Khả năng xảy ra là:

- An ………………… chọn được phong bao lì xì có 20 000 đồng.

- An ………………… chọn được phong bao lì xì có 50 000 đồng.

- An ………………… chọn được phong bao lì xì có 5 000 đồng.

- An ………………… chọn được phong bao lì xì có 10 000 đồng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack