vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 7)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 7)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên , có đạo hàm f'x=x2x1, x. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1.

B. 

C. 1;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ sau:
Media VietJack
Khẳng định nào đưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \1.

B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên ;11;+.

D. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có đồ thị f'x như hình vẽ sau:
Media VietJack
Hỏi hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;1.

B. 1;0.

C. ;1.

D. 12;12.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm bậc bốn y=fx có đồ thị f'x như hình vẽ sau:
Media VietJack
Hỏi hàm số fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x42x21 đạt cực đại tại

A. x=1.

B. x=0.

C. x=1.

D. x=2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Media VietJack
Cực đại của hàm số là:

A. 2

B. -1

C.1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốy=mx4+3m1x2+m21 (1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.

A. m1m0

B. m<1.

C. m>0

D. 0<m<1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3+3x+1 trên đoạn 1;3

A. 5

B. 37

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 là bao nhiêu? Media VietJack

A.  -1

B. -3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên dưới? Media VietJack

A. y=x3+3x2

B. y=x43x2

C. y=x33x2

D. y=x4+3x2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào?
Media VietJack

A. y=x+2x+1

B. y=2x+1x+1

C. y=2x1x+1

D. y=x+31x

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Media VietJack
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là

A. 1;1

B. 1;2

C. 1;1

D. 2;1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=fx như hình vẽ dưới đây có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang theo thứ tự là Media VietJack

A. x=1,y=12

B. x=1,y=1

C. x=12, y=1

D. x=1, y=12

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện? Media VietJack

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là đa diện lồi? Media VietJack

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2, chiều cao bằng a có thể tích bằng

A. 3a3

B. 32a3

C. 12a3

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

A. 6a3

B. 2a3

C. 3a3

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết AC'=a.

A. V=33a3.

B. V=3a33.

C. V=a327.

D. V=3a39.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC và SA=a3. Thể tích khối chóp S.ABC

A. 3a34.

B. a32.

C. 3a38

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x2+x1x+2. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 3;1

B. 2;+

C. ;3

D. 2;1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
Media VietJack
Hàm số gx=f2x2 đồng biến trên khoảng nào?

A. 4;2.

B. 0;2.

C. 0;+.

D. ;2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x33+mx22mx+1 không có cực trị.

A. 1

B. 2

C. 3

D.  0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
Media VietJack
Số điểm cực trị của hàm số y=fx23

A. 4

B. 2

C. 5

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1 trên đoạn 1;2 bằng 8 (với m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m=425

B. m=415

C. m=175

D. m=275

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ sau:

Media VietJack
Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f2x1 trên đoạn 0;1

A. g(0)+g(1)

B. f(0)+f(1)

C. g(0)+g(1,5)

D. f(0)+f(1,5)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Media VietJack

A. a>0, b<0, c>0

B. a>0, b<0, c<0

C. a>0, b>0, c<0

D. a<0, b>0, c<0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Media VietJack

A. y=x33x2+2.

B. y=x33x2+2

C. y=x1x22x2.

D. y=x1x22x2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số b,c,d có tất cả bao nhiêu số dương? Media VietJack

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x2+62x+2 là?

A. y=2

B. x=-2

C. y=1

D. x=-1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x24x1x21

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt phẳng. 

B.4  mặt phẳng. 

C. 2 mặt phẳng. 

D.1 mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Một hình lăng trụ có 24 đỉnh thì sẽ có bao nhiêu cạnh?

A. 36

B. 48

C. 24

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng a5

A. 45a3

B. 43a3

C. 45a33

D. 43a33

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD. Biết đường thẳng SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

A. V=9a3

B. V=3a34

C. V=9a32

D. V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack