Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)
13 câu hỏi
Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Số 680 352 đọc là
Sáu tám không ba năm hai
Sáu trăm tám mươi nghìn ba trăm năm hai
Sáu trăm tám chục nghìn ba trăm năm hai
Sáu trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi hai
2 m2 35 dm2 = …… dm2. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
23 500
2 350
2 035
235
Sắp xếp các số 75 639; 57 963; 76 593; 65 937 theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được:
57 963; 65 937; 75 639; 76 593
75 639; 57 963; 76 593; 65 937
65 937; 57 963; 76 593; 75 639
76 593; 75 639; 65 937; 57 963
Kết quả của biểu thức 5 × 134 × 2 là:
134
1 340
13 400
13 04
Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?

1
2
3
4
Phát biểu nào sau đây đúng?
Góc tù lớn hơn góc vuông
Góc bẹt bé hơn góc vuông
Góc nhọn lớn hơn góc vuông
Góc tù bé hơn góc vuông
Số dân của một phường là 12 967 người. Khi làm tròn đến hàng nghìn, số dân của phường đó là:
10 000
12 000
13 000
20 000
Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)
Đặt tính rồi tính
a) 68 247 + 21 471b) 96 306 – 74 096c) 1 136 × 4d) 11 890 : 5
Tìm x, biết:
a) x + 2 581 = 4 621 b) 27 865 : x = 5
Tính giá trị biểu thức a × 567 + b. Biết rằng a là số lớn nhất có một chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số.
Mai đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển có giá 8 000 đồng và mua 2 hộp bút chì, mỗi hộp có giá 25 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?
So sánh diện tích hai hình dưới đây.

Tìm số tròn chục x, biết: 47 < x < 92








