vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=2cotx1+cos2x là

A. \π4+k2π|k.

B. \kπ2|k.

C. \kπ|k

D. \π2+kπ|k.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng π2;π?

A. y = cotx

B. y = tanx

C. y = cosx

D. y = sinx

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx3cosx=1 có một nghiệm là

A. x=π6.

B. x=-π2.

C. x=π3.

D. x=-5π6.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h=3cosπt12+π6+12. Mực nước của kênh cao nhất khi

A. t = 11 (giờ).

B. t = 13 (giờ).

C. t = 10 (giờ).

D. t = 14 (giờ).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình cos2x + 3sinx - 2 = 0 là

A. S=π2+k2π,π6+k2π,kZ.

B. S=π2+k2π,π6+k2π,5π6+k2π,kZ

C. S=π2+k2π,π6+k2π,5π6+k2π,kZ

D. S=π2+k2π,π6+k2π,5π6+k2π,kZ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác ABCD

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos3x15=22. Khi đó:

A. 220X.

B. 260X.

C. 240X

D. 280X.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho các phép biến hình f:Mx;yM'=fM=x3;y+1. g:Mx;yM'=gM=x+2;y1.

h:Mx;yM'=hM=y+1;x. k:Mx;yM'=kM=2y;2x.Phép biến hình nào là phép tịnh tiến?

A. g

B. k

C. h

D. f

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2x3=cosx+1 trên đường tròn lượng giác là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. cosx=cosαx=±α+k2πk.

B. sinx=sinαx=±α+k2πk.

C. tanx=tanαx=α+kπk.

D. cotx=cotαx=α+kπk.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nghiệm của phương trình tan2x=3 là:

A. x=π3+kπ;k.

B. x=π6+kπ3;k.

C. x=π6+kπ;k.

D. x=π6+kπ2;k.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin4x+π3+1=0.

A. x=3π8.

B. x=7π24.

C. x=π8.

D. x=5π24.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = cosx là hàm số:

A. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T=π.

B. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T=2π.

C. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T=π.

D. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T=2π.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kỳ T=π.

B. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kỳ T=π.

C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kỳ T=2π.

D. Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kỳ T=k2π.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y=5cos2x12sinx2+3

A. T=4π.

B. T=2π.

C. T=6π.

D. T=π.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình cos22x+cos2x34=0 trên khoảng 0;3π là:

A. 8

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đường cong hình vẽ bên mô tả đồ thị hàm số y=Asinx+α+B với A,B,α là các hằng số và α0;π2. Tính S=A+B+12απ.

 Media VietJack

A. 3

B. 5

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với trọng tâm G,M là trung điểm của BC. Gọi V là phép vi tự tâm G tỉ số k biến điểm A thành điểm M. Tìm k?

A. 32.

B. -32.

C. 12.

D. -12.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x6y+1=0. Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(2;-3) tỉ số k = -2. Khi đó (C') có phương trình.

A. x82+y+152=9.

B. x+82+y152=9.

C. x82+y+152=36.  

D. x+82+y152=36.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của hàm số y=tanx+π6 là:

A. xπ6+kπ,(k).

B. xπ2+kπ,(k)

C. xπ3+k2π,(k)

D. xπ3+kπ,(k).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình sin2x+sin2x+3cos2x=3 trên nửa khoảng 0;π là:

A. π24.

B. 5π24.

C. 0.

D. 5π216.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số sau:y=cosx2+π6;y=cot2x;y=sin3x2;y=tan2xπ4.Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số có tập xác định là R.

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ?

A. y=cotx.

B. y=cot3xtan2x+2. 

C. y=sinx+1cos2x.

D. y=tan2x+sinx.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề sai?

A. Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng 0;π.

B. Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng 0;π2.

C. Hàm số y = cotx nghịch biến trên khoảng 0;π.

D. Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng 0;π.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(-1;1) và B(-2;3). Gọi C,D  lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến v=6;​​ 8. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. ABCD là hình bình hành.

B. ABCD là hình bình hành.

C. ABCD là hình thang. 

D. Bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ có phương trình 2x - 5y + 1 = 0, ảnh của Δ qua phép tịnh tiến theo vectơ v=1;3 có phương trình là:

A. 2x - 5y - 16 = 0

B. 2x - 5y - 12 = 0

C. 2x - 5y +18 = 0

D. 2x - 5y + 16 = 0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình cos2x1sin2x=0 với π2x2π là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy điểm M(-3;4)có ảnh là điểm nào qua phép quay tâm O, góc quay 900?

A. M3;4.

B. N4;3

C. P3;4.

D. Q4;3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2cotxπ6 đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. Qπ4; 1.

B. P0; 3.

C. Nπ3; 23.

D. Mπ2; 3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-3;5) và v2; 1. Tìm ảnh M' của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v?

A. M'5; 6.

B. M'-1; 4.

C. M'-5; 6.

D. M'0; 4.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hỏi trên đoạn 0;2019π, phương trình sin2x3cosx=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4039

B. 3030

C. 2029

D. 4040

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SC,SD. Điểm O là tâm hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. SBDSAC=SO.

B. SBDACM=MO.

C. SADABM=AM.

D. SACBDN=AN.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có AB và CD không song song. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Cho M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Khẳng định nào sau đây sai?

A. SCDSBM=SM.

B. SBDACM=MO.

C. ABMSCD=EM (với E=ABCD).

D. ABMSAD=AN (với N=EMSD).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay ααk2π,k.

A. 2

B. Vô số

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một đường thẳng.

B. Qua 3 đỉnh của một tam giác có duy nhất một mặt phẳng.

C. Qua 3 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.

D. Qua 2 đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình tan2x=tanπ4x trên nửa khoảng 0;2π bằng

A. 10π3.

B. 11π2.

C. 5π.

D. 3π.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Biến đổi phương trình cos5xsin3x=3cos3xsin5x về dạng cosax+b=coscx+d với b,d thuộc khoảng π2;π2. Tính b+ d 

A. b+d=π3.

B. b+d=π2. 

 C. b+d=π4.

D. b+d=-π2. 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang ABCD,AB>CD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SB,SC. Khi đó mặt phẳng (AMN) cắt hình chóp SABCD theo thiết diện là

A. tam giác.

B. tứ giác.

C. hình thang.

D. ngũ giác.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I là trung điểm của AB, J là điểm đối xứng với B qua C, K là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (IJK) cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện có diện tích là:a23

A. a224.

B. a234.

C. a23.

D. a26.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m làn lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=4sin2x+2sin2x+π4. Khi đó S=M2+mcó dạng a+b2thì:

A. a + b = 11.

B. a + b = 10.

C. a + b = 12.

D. a + b  =9.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ có phương trình x - y - 4 = 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp các phép vị tự tâm O tỉ số k=12 và phép quay tâm O góc quay 45o biến đường thẳng Δ thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:

A. y+2=0

B. xy2=0.

C. x2=0.

D. xy+2=0.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích S của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình: 3sinx+cos3x+sin3x1+2sin2x=cos2x+2

A. S=23.

B. S=32.

C. S=34.

D. S=36.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan2020x+cot2020x=2cos2019π4xcó dạng πabvới a,blà các số nguyên, a<0và a,bnguyên tố cùng nhau. Tính S = a+ b

A. S = 3

B. S = 1

C. S = -3

D. S = -1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019;2019 để phương trình m+1sin2xsin2x+cos2x=0 có nghiệm?

A. 4036

B. 2020

C. 2021

D. 4037

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cos4x+4sin2x+23sin4x+2cos2x+2 Khi đó M+m=a+b2, với a,b là các phân số tối giản. Ta có:

A. a - b = 6

B. a - b = 4

C. a - b  = -4

D. a - b = 5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin3x + sinx = cosx tương đương với phương trình nào sau đây:

A. cos2x+π214sin22x1=0.

B. sinx+π214sinxcosx=0.

C. sinx+12sin2x1=0

D. sinx1tan2x4tanx+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và BC. Trên đoạn CD lấy điểm K sao cho CK = 3KD. Giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (IJK)  là H. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?

A. HD=14AD.

B. AH=2HD.

C. AH=3DH.

D. DH=12HA.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cosx+14cos2xmcosx=msin2x. Số giá trị nguyên của m để phương trình trên có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn 0;2π3 là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin2x2cos2x5sinxcosx+42cosx+3=0 trên đoạn 0​ ;2019 bằng:

A. 322

B. 1010

C. 1009

D. 643

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O) và điểm P nằm trong đường tròn đó. Một đường thẳng thay đổi luôn đi qua P, cắt (O) tại hai điểm A và B. Khi đó, quỹ tích các điểm M thỏa mãn PM=PA+PB là:

A. Đường tròn ảnh của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ v=PO.

B. Đường tròn ảnh của đường tròn (C), đường kính PO qua phép vị tự tâm P tỉ số k = 2.

C. Đường tròn ảnh của đường tròn (C), đường kính PO qua phép quay tâm P, góc quay α=90o.

D. Đường tròn ảnh của đường tròn (O) qua phép vị tự tâm P tỉ số k=12.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack