2048.vn

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 16
Quiz

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 16

A
Admin
ToánLớp 49 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức 60 – 12 : a với a = 3 là:

56

16

18

64

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp vào dấu ? là:

595 000 < ? < 614 200

589 990

614 312

620 000

605 900

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \(\frac{{15}}{{20}}\) được phân số tối giản là:  

\(\frac{3}{4}\)

\(\frac{4}{5}\)

\(\frac{4}{3}\)

\(\frac{5}{4}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính có kết quả bằng \(\frac{4}{5}\) là: 

\(\frac{{14}}{{15}}\)\(\frac{5}{{15}}\)

\(\frac{{30}}{{40}}\)\(\frac{{16}}{{40}}\)

\(\frac{{41}}{{30}}\)\(\frac{{17}}{{30}}\)

\(\frac{{11}}{{25}}\)\(\frac{8}{{25}}\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé hơn 1 là:  

\(\frac{2}{5}\) + \(\frac{7}{{10}}\)

\(\frac{3}{5}\) × 2

2 – \(\frac{3}{2}\)

\(\frac{3}{4}\) : \(\frac{5}{7}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ Linh mua một hộp bánh có 48 chiếc bánh. Linh đã ăn hết 12 cái bánh. Vậy Linh đã ăn hết số phần hộp bánh là:   

\(\frac{{48}}{{12}}\) hộp bánh

\(\frac{4}{8}\)hộp bánh

\(\frac{1}{4}\)hộp bánh

\(\frac{3}{4}\) hộp bánh

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận

Đặt tính rồi tính:

45 121 × 18

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

65 947 : 25

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính.

\(\frac{1}{4}\) + \(\frac{1}{{16}}\) = ………………………………

\(\frac{{34}}{{45}}\)\(\frac{1}{3}\) = ………………………………

\(\frac{8}{{35}}\) × \(\frac{7}{{64}}\) = ………………………………

\(\frac{5}{{18}}\) : \(\frac{{20}}{9}\) = ………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ và điền vào chỗ trống:

a) Lớp trồng được nhiều cây nhất trong khối lớp Bốn là lớp ……… (ảnh 1)

a) Lớp trồng được nhiều cây nhất trong khối lớp Bốn là lớp ………

b) Tổng khối lớp Bốn trồng được số cây là ……… cây.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 15 trang sách, ngày thứ hai đọc được 21 trang sách, ngày thứ ba An đọc được số trang sách bằng trung bình cộng số trang sách đã đọc được ở ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày An đọc được bao nhiêu trang sách?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính bằng cách thuận tiện:

    4 300 × 34 + 5 700 × 34

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

   2 500 × 32 × 4

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………22222222

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack