Bộ 2 đề thi giữa kì 2 Địa lý 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
12 câu hỏi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Diện tích đất bị thoái hoá ở Việt Nam khoảng
12 triệu ha.
11 triệu ha.
10 triệu ha.
13 triệu ha.
Nhóm đất feralit có đặc điểm nào sau đây?
Lớp vỏ phong hoá dày, đất thoáng khí.
Đất có độ phì cao, rất giàu dinh dưỡng.
Đất chua nhưng giàu chất badơ, mùn.
Có chứa nhiều ôxít đồng và ôxít nhôm.
Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng?
Hệ sinh thái nông nghiệp.
Hệ sinh thái tre nứa.
Hệ sinh thái nguyên sinh.
Hệ sinh thái ngập mặn.
Sự suy giảm đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
Hệ sinh thái.
Phạm vi phân bố.
Nguồn gen.
Số lượng cá thể
Các hệ sinh thái nhân tạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
Đồng bằng.
Ven biển.
Rộng khắp.
Ở đồi núi.
Cho hình ảnh:

Hình ảnh trên đại diện cho:
Hệ sinh thái ngập nước – rừng ngập mặn.
Hệ sinh thái trên cạn – rừng cận nhiệt.
Hệ sinh thái nhân tạo – nông nghiệp.
Hệ sinh thái biển – rạn san hô.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG, TỈ LỆ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG, GIAI ĐOẠN 2008 -2021
Nhận định | Đúng | Sai |
a) Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm |
|
|
b) Diện tích rừng tự nhiên luôn lớn hơn rừng trồng, năm 2021 lớn hơn 5,7 triệu ha. |
|
|
c) Diện tích rừng tăng thêm chủ yếu do trồng rừng/ |
|
|
d) Việc khai thác rừng để lấy gỗ, phá rừng lấy đất canh tác nông nghiệp, du canh du cư,... đã làm cho diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Nhóm đất mùn núi cao chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của nước ta?
Đáp án:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU ĐẤT SỬ DỤNG CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022 (Nghìn ha)
Đất sản xuất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất chuyên dùng | Đất ở | |
CẢ NƯỚC | 11.673,4 | 15.468,2 | 2.002,5 | 765,1 |
Cho biết, tỉ lệ diện tích nhóm đất chuyên dùng so với tổng diện tích cả nước là bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án:
Cho bảng số liệu:

Cho biết tổng tỉ lệ diện tích rừng đặc dụng và sản xuất trồng được là bao nhiêu %? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ 2)
Đáp án:
Cho bảng số liệu:
Năm | 2010 | 2019 |
Diện tích rừng bị chặt phá (ha) | 1 058 | 596,1 |
Cho biết diện tích rừng bị chặt phá năm 2019 đã giảm bao nhiêu ha so với năm 2010?
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
a) Tại sao lại phải ngăn chặn sự thoái hóa đất?
b) Giải thích vì sao lớp phủ thổ nhưỡng của nước ta dày?

