Bộ 2 đề thi giữa kì 1 Địa lý 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
12 câu hỏi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?
Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
Nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
Nằm trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc.
Cùng chung đường biên giới với bốn quốc gia.
Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung nào sau đây?
Tây - Đông.
Bắc - Nam.
Tây Bắc - Đông Nam.
Đông Bắc - Tây Nam.
Vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
Là một vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
Đặc trưng ở vùng Đông Bắc là những cánh cung núi lớn.
Địa hình các-xtơ khá phổ biến, tạo nhiều cảnh quan đẹp.
Vùng đồi phát triển mở rộng, địa hình chia cắt rất mạnh.
Vai trò chủ yếu của hệ thống kênh rạch ở đồng bằng sông Cửu Long là
tiêu nước, thau chua, rửa mặn.
điều tiết nước, chống lũ quét.
hạn chế triều cường, rửa phèn.
chống ngập úng, thoát nước.
Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng
rất nhỏ.
vừa và nhỏ.
rất lớn.
khá lớn.
Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản kim loại màu?
Dầu mỏ.
Man-gan.
Thiếc.
A-pa-tit.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin.“Vùng núi có dạng địa hình chủ yếu là các khối núi và cao nguyên. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. Địa hình núi với có những đỉnh cao trên 2 000m nghiêng dần về phía đông, sườn dốc bên dải đồng bằng ven biển. Tương phản với địa hình núi phía đông là các bề mặt cao nguyên badan xếp tầng và các bán bình nguyên xen đồi ở phía tây tạo nên sự bất đốì xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.”
Nhận định | Đúng | Sai |
a)Đoạn thông tin trên mô tả vùng núi Trường Sơn Bắc. |
|
|
b)Các cao nguyên badan tiêu biểu là Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh. |
|
|
c) Vùng núi này nằm ở phía bắc dãy Bạch Mã. |
|
|
d)Các cao nguyên thuận lợi cho chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Cho bảng số liệu:
Địa danh hành chính của các điểm cực | Vĩ độ | Kinh độ |
xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | 23°23'B | 105°20'Đ |
xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 8°34'B | 104°40'Đ |
Từ Nam ra Bắc nước ta kéo dài bao nhiêu độ? (Tính đến phút).
Đáp án:
Độ cao của đỉnh Tây Côn Lĩnh là bao nhiêu m?
Đáp án:
Diện tích của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu km2?
Đáp án:
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
| 2020 | 2023 |
Than sạch (Nghìn tấn) | 44 598,36 | 47 258,72 |
Dầu thô khai thác (Nghìn tấn) | 11 470,00 | 10 412,30 |
Cho biết, Tổng sản lượng than sạch và dầu thô khai thác năm 2023 chênh lệch so với năm 2020 là bao nhiêu nghìn tấn (Làm tròn đến hàng thập phân thứ 2).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
a) Trình bày đặc điểm phân bố dầu mỏ, khí tự nhiên. Dầu mỏ và khí tự nhiên sau khi khai thác được sử dụng với mục đích gì?
b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với khí hậu nước ta.



