Bộ 2 đề thi giữa kì 1 Địa lý 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
12 câu hỏi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Nhận định nào sau đây đúng với vùng biển của nước ta?
Diện tích khoảng 1 triệu km2, gấp hơn 3 lần diện tích đất liền.
Toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo ở trên Biển Đông.
Là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ của nước ta.
Xác định bằng các đường biên giới và ranh giới trên các đảo.
Nhận định nào sau đây đúng với địa hình bờ biển và thềm lục địa của nước ta?
Địa hình bờ biển đa dạng, các đồng bằng nhỏ.
Bờ biển từ Bắc vào Nam dài, rất khúc khuỷu.
Ở vùng biển miền Trung sâu hơn và thu hẹp.
Nước ta có nhiều vịnh nước sâu và ít bãi cát.
Ở các vùng núi, thiên nhiên có sự phân hóa theo
đai cao.
đông tây.
bắc nam.
sườn núi.
Dọc ven biển nước ta có nhiều vũng vịnh, thuận lợi để
phát triển thủy sản.
xây dựng cảng biển.
phát triển du lịch.
chăn nuôi gia súc.
Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản phi kim loại?
Dầu mỏ.
Man-gan.
Ti-tan.
Đá quý.
Dựa vào quá trình hình thành, chia thành khoáng sản
năng lượng và kim loại.
nội sinh và ngoại sinh.
phi kim loại và nội sinh.
ngoại sinh và kim loại.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin.“Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, bao gồm phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. Trong đồng bằng còn có nhiều ô trũng lớn, ngập nước hàng năm, có các vùng đầm lầy ở Kiên Giang, Đồng Tháp Mười, Cà Mau”
Nhận định | Đúng | Sai |
a)Đoạn thông tin trên mô tả địa hình Đồng bằng châu thổ sông Hồng. |
|
|
b)Trên mặt đồng bằng này không có hệ thống đê ngăn lũ. |
|
|
c)Đồng bằng này được bồi tụ bởi phù sa sông Mê Công. |
|
|
d)Đây là vùng thích hợp để phát triển trồng cây công nghiệp lâu năm. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Cho bảng số liệu:
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI TRÊN ĐẤT LIỀN CỦA NƯỚC TA
Quốc gia | Trung Quốc | Lào | Can-pu-chia |
Độ dài (km) | 1 065,652 | 2 337,459 | 1 137,0 |
(Nguồn: https://ttdn.vn/nghien-cuu-trao-doi/ly-luan-thuc-tien/tong-quan-bien-gioi-lanh-tho-viet-nam-54097)
Chênh lệch độ dài đường biên giới trên đất liền giữa quốc gia có đường biên giới dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu km? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Đáp án:
Độ cao của đỉnh Pu Ta Leng là bao nhiêu m?
Đáp án:
Diện tích của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu km2?
Đáp án:
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
| 2020 | 2023 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng (Tấn) | 86 883,00 | 105 349,90 |
Cho biết sản lượng quặng đồng và tinh quặng đồng tăng thêm bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
a) Trình bày đặc điểm phân bố và mục đích sử dụng bô-xit, a-pa-tit. Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản?
b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí nước ta đối với sinh vật.



