vietjack.com

Bộ 17  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 14)
Quiz

Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 14)

V
VietJack
Hóa họcLớp 106 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây?

I2.

ozon.

HI.

NaI.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng một hỗn hợp gồm có 0,650 gam bột kẽm và 0,224 gam bột lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

0,97 gam.

0,903 gam.

0,874 gam.

0,679 gam.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Mg, chia làm 2 phần bằng nhau.

Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).

Phần 2: Cho tác dụng với H2SO4đặc, nóng dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít khí SO2(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất).

Giá trị của m là

10,4.

8,0.

16.

5,2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy axit nào sau đây được xếp theo đúng thứ tự axit giảm dần?

HCl, HBr, HI, HF.

HI, HBr, HCl, HF.

HF, HCl, HBr, HI.

HBr, HI, HF, HCl.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

SO2.

H2SO4.

H2S.

O3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để oxi hóa hoàn toàn 8,1 gam một kim loại cần 5,04 lít khí O2(đktc). Tên kim loại đó là

Fe.

Zn.

Cu.

Al.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi không khí, dung dịch chuyển dần sang màu gì ?

Xanh nhạt.

Vàng.

Nâu.

Tím.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,7g MnO2tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được V lít khí Cl2(đktc). Giá trị của V là

2,24 lít.

1,12 lít.

4,48 lít.

6,72 lít.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,6M cần dùng là bao nhiêu?

0,6 lít.

0,4 lít.

0,3lít.

0,5 lít.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Cl2trong phòng thí nghiệm khi cho chúng tác dụng với axit HCl ?

MnO2, NaCl.

KMnO4, NaCl.

KMnO4, MnO2.

NaOH, MnO2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là

oxi.

cacbon đioxit.

clo.

ozon.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hòa tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 g/ml) thu được 6,72 lít khí H2(ở đktc) . Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là

61,6% và 38,4%.

50,0% và 50,0%.

44,5% và 55,5%.

40% và 60%.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. Khói đó là do nguyên nhân nào sau đây?

HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.

HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.

HCl phân hủy tạo thành H2và Cl2.

HCl dễ bay hơi tạo thành.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: SO2+ Br2+ 2H2O → H2SO4+ 2X, X là chất nào sau đây:

HBrO3.

HBrO4.

HBrO.

HBr.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng:

Dung dịch AgNO3, quỳ tím.

Phenolphtalein, khí clo.

Quỳ tím, khí clo.

Phenolphtalein.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl có tính khử?

NaOH + HCl → NaCl + H2O.

2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2+ 2KCl + 5Cl2+ 8H2O.

Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑.

Fe(OH)2+ 2HCl → FeCl2+ 2H2O.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 3,0M với 350 ml dung dịch HCl 1,0M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn?

1,6 M.

5,3 M.

2,3 M.

2,0 M.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4đặc, nguội là:

Ag, Ba, Fe, Zn.

Cu, Zn, Na, Al.

Mg, Cu, Ba, Zn.

Au, Al, Pt, Mg.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất flo có thể có số oxi hóa

-2, +4, +6.

-1.

-1, +1, +3, +5, +7.

0.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch KI và dung dịch KF?

Dung dịch HCl.

Dung dịch AgNO3.

Bột thủy tinh.

Hồ tinh bột.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất rắn tan được trong đung dịch H2SO4loãng tạo ra khí là:

FeS, K2SO3, Ag.

CaSO3, CaCO3, Cu.

FeS, FeCO3, CaSO3.

FeS, Cu, KNO3.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng khi cho CaCO3tác dụng với dd HCl là:

Có khí màu vàng lục thoát ra.

Có kết tủa màu trắng.

Có khí không màu thoát ra.

Không có hiện tượng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4→ Fe2(SO4)3+ SO2+ H2O. Tỉ số giữa số phân tử H2SO4bị khử và số phân tử H2SO4phản ứng trong phương trình phản ứng trên là:

2:1.

1:2.

1:3.

3:1.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lit khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

34,2 gam.

76,8 gam.

71,0 gam.

48,4 gam.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là:

Cl2.

H2S.

H2.

SO2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Cl2+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trò là:

Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Chất khử.

Chất oxi hóa và chất khử.

Chất oxi hóa.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 10,4 gam muối. Thể tích NaOH cần dùng là bao nhiêu?

150 ml.

100 ml.

200 ml.

250 ml.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?

N2.

Br2.

O2.

Cl2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính axit của các chất sau sắp xếp theo chiều giảm dần:

H2SO4>H2SO3>H2S.

H2SO4>H2S >H2SO3.

H2S >H2SO4>H2SO3.

H2S >H2SO3>H2SO4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack