vietjack.com

Bộ 17  Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 12)
Quiz

Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 12)

V
VietJack
Hóa họcLớp 1010 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Halogen nào sau đây là chất khí màu vàng lục ở điều kiện thường?

F2.

Cl2.

Br2.

I2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, clo tồn tại chủ yếu trong chất nào sau đây?

HCl.

NaCl.

Cl2.

KClO3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit clohiđric có thể hòa tan hoàn toàn được hai chất nào sau đây?

Cu và Fe.

Mg và CuO.

CaCO3và Ag.

BaSO4 và Zn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp các chất nào sau đây?

HCl, HClO, H2O.

NaCl, NaClO, H2O.

NaCl, NaClO3, H2O.

NaCl, NaClO4, H2O.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?

AgCl.

AgF.

AgBr.

AgI.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2thì thu được 2,24 lít khí SO2(đktc). Giá trị của m là

6.

1,2.

12.

60.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố S khôngcó tính oxi hóa?

A.Na2SO3.

B.SO2.

C.H2SO4.

Na2S.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của

C. một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.

các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

C. Các đơn chất halogen có tính chất hóa học tương tự nhau.

Tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí.

Từ flo đến iot, tính oxi hóa của đơn chất tăng dần.

Trong các đơn chất halogen, F2có màu đậm nhất.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 4,45 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg bằng dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch là

8,0.

11,55.

5,16.

11,75.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây oxi hoá được nước ở điều kiện thường?

F2.

Cl2.

Br2.

I2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Axit flohiđric là axit yếu.

(b) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(d) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

Số phát biểu đúng là

4.

1.

2.

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam một kim loại hóa trị II bằng khí oxi, thu được 3,24 gam chất rắn. Kim loại đó là

Cu.

Zn.

Fe.

Ca.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

C. H2SO4đặc.

O2.

Al.

F2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) vào 450 ml dung dịch NaOH 1,2M, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là

8,064.

8,96.

8,0.

7,84.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇄ 2N2 (k) + 6H2O(h) < 0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi

>

tăng nhiệt độ.

thêm chất xúc tác.

tăng áp suất

loại bỏ hơi nước.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, một số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.

Sơ đồ trên không sử dụng để điều chế khí nào sau đây?

O2.

CO2.

Cl2.

HCl.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với khí oxi?

CH4, CO, NaCl.

H2S, FeS, CaO.

FeS, H2S, NH3.

CH4, H2S, Fe2O3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thì thu được 16,7 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là

0,5M.

1M.

2M.

0,75M.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Ba(HCO3)2+ H2SO4BaSO4+ 2H2O + CO2

FeO +H2SO4 loãngFeSO4 + H2O

Cu + 2H2SO4 đặcCuSO4+ SO2↑+ 2H2O

Fe3O4+ 4H2SO4 đặcFeSO4+ Fe2(SO4)3+ 4H2O

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.

FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.

FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.

FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, đun nóng sinh ra khí Y không màu. Khí Y tan nhiều trong H2O, tạo thành dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với KMnO4sinh ra khí Z màu vàng lục, mùi xốc. Khi cho mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình kín, lại thấy xuất hiện rắn X ban đầu. Các chất X, Y và Z lần lượt là:khi

NaCl, SO2, Cl2.

NaCl, HCl, SO2.

NaCl, Cl2, HCl.

NaCl, HCl, Cl2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 8,075 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp) vào nước. Dung dịch thu được cho phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3thì thu được 16,575 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX và NaY lần lượt là

36,22%; 63,88%.

35,45%; 64,55%.

35%; 65%.

34, 24%; 65,76%.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 31,4 gam hỗn hợp hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 400 gam dung dịch H2SO4 9,8%, đun nóng thì thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 28,66 và một dung dịch X. Nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch là

6,86% và 4,73%.

11,28% và 3,36%.

9,28% và 1,36%.

15,28% và 4,36%.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M trong dung dịch H2SO4loãng thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2(đktc). Kim loại M là

Ca.

Mg.

Cu.

Zn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack