24 CÂU HỎI
Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng tần số100Hz và cùng pha. Tốc độ sóng mặt nước là80 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách hai nguồn những đoạn lần lượt là 12cm và 10cm. Chọn kết luận đúng.
A. M là cực tiểu giao thoaứng với k = 3.
B. M là cực đại giao thoaứng với k = 2.
C. M là cực tiểu giao thoaứng với k = 2.
D. M là cực đại giao thoaứng với k =3
Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh. Nếu dòng điện qua mạch có tần sốf1thìcảm kháng bằng 240Ω còn dung kháng bằng 60Ω . Nếu dòng điện qua mạch có tần số f2 = 30 Hz thì điện áp tức thời u và dòng điện tức thời i trên mạch cùng pha, f1 bằng:
A. 15 Hz
B. 60 Hz
C. 120 Hz
D. 7,5 Hz
Tốc độtruyền sóng cơ:
A. phụthuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.
B. có giá trịlớn nhất khi sóng truyền trong chân không.
C. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳsóng.
D. là tốc độ dao động của phân tử trong môi trường có sóng truyền qua
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình sau: x1=4sin(πt + α) cm và x2 = 4cos(πt - π/3 ) cm. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi α nhận giá trị là?
A. -π/3 rad
B. π/6 rad
C. π/2
D. 0 rad
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình sau: x1=4sin(πt + α) cm và x2 = 4cos(πt - π/3 ) cm. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi α nhận giá trị là?
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một dao động điều hòa?
A. x = -4sin(πt + π/6)
B. x = -4cos(πt - π/6)
C. x = 4cos(2πt + π/3)
D. x = 4tsin(2πt - π/3)
Một dây AB có đầu A cố định, đầu B tựdo. Khi dây rung với tần số80 Hz thì trên dây có sóng dừngvà đếm được có 4 nút sóng kể cả nút sóng tại A. Biết tốc độ sóng trên dây là 4m/s. Chiều dài dây là
A. 17,5 cm
B. 10 cm.
C. 8,75 cm.
D. 22,5 cm.
Mạch điện xoay chiều gồm R,L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng và cường độ dòng điện qua mạch có dạng I = 2cos(100πt – π/4) (A). R, L có giá trị nào sau đây?
A. R = 100Ω, L = 1/π (H)
B. R = 50Ω, L = 1/2π (H)
C. R = 100Ω, L = 1/π (H)
D. R = 50Ω , L = 2/π (H)
Một người ngồi trên bờcâu cá thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ4 lần trong thời gian 12 giây.Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s thì khoảng cách giữa 3 gợn sóng lồi liên tiếp là
A. 6 m.
B. 8m
C. 12m
D. 16m
Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10-4/π(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
A. 200Ω
B. 50 Ω
C. 25 Ω
D. 100 Ω
Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là không đúng?
A. ω = 1/LC
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. Công suất trong mạch cógiátrịcực đại.
D. Hệsốcông suất của mạch cosφ=
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng kềnhau cáchnhau một đoạn là
A. 0,25λ
B. 0,5λ
C. 2λ
D. λ
Hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện xoay chiều chỉcó cuộn cảm thuần: u = U0cosωt. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là biểu thức nào sau đây?
A. i = I0cos(ωt+π)
B. i = I0cos(ωt- π/2)
C. i = I0cos(ωt+π/2)
D. i = I0cos(ωt)
Một dao động điều hòa với x = 6cos(πt +π) (cm,s). Giátrịcực tiểu của gia tốc là
A. 6π2cm/s
B. -6π cm/s2
C. 6π cm/s2
D. -6π2cm/s2
Đặt một điện áp xoay chiều cógiátrịhiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có tần số f = 50Hz. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 20 Ω
B. 30 Ω
C. 80 Ω
D. 40 Ω
Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa:
A. Cơ năng của dao động là một đại lượng biến thiên với chu kì T.
B. Cơ năng của hệtỉlệvới bình phương biên độ dao động.
C. Độngnăng khi qua vịtrí cân bằng thì bằng cơ năng
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Một sóng ngang có phương trình sóng là (cm), trong đó x tính bằng m và t tính bằng s. Chu kỳ sóng và bước sóng lần lượt là
A. T= 0,4s; λ=50m.
B. T = 2,5s; λ= 50cm
C. T = 0,4s; λ= 20cm.
D. T = 2,5s; λ= 20m
Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, giữa hai đầu cuộn thuần cảm L và giữa hai đầu tụ điện C lần lượt là UR = 50(V), UL= 50(V), UC = 100(V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là.
A.
B.
C.
D.
Hãy tìm nhận xét đúng vềcon lắc lòxo
A. Con lắc lò xo có chu kỳphụthuộc vào việc kéo vật nhẹhay mạnh trước khi buông tay cho vật daođộng.
B. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
C. Con lắc lò xo có chu kỳgiảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D. Con lắc lò xo có chu kỳkhông phụthuộc vào gia tốc trọng trường
Hệsốcông suất của đọan mạch xoay chiều bằng 0 trong trường hợp nào sau đây?
A. Đoạn mạch không có cuộn cảm
B. Đoạn mạch có điện trởbằng 0.
C. Đoạn mạch không có tụ điện
D. Đoạn mạch chỉ có điện trởthuần.
Một đoạn mạch gồm một điện trởmắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm, khi vôn kếmắc giữahai đầu điện trở thì số chỉ vôn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên.
A. 100V
B. 80V
C. 140V
D. 20V
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó R là biến trở. Khi R thay đổi đến giá trị sao cho công suất trong mạch cực đại, tìm hệ số công suất công suất của mạch.
A. 0,7
B. 0,8
C. 0,9
D. 0,85
Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( kể cả A và B) tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên , muốn trên dây có 5 nút ( kể cả A và B) thì tần số sóng phải là bao nhiêu.
A. 32hz
B. 36Hz
C. 28Hz
D. 24Hz
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa gồm vật nặng khối lượng 200 g và lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100N/m,. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 18cm đến 30cm. Tìm cơ năng của vật.
A. 0,18J
B. 1,8J
C. 1,8kJ
D. 18J
Cho đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở hoạt động R và hệ số tự cảm L = 0,3/π (H) mắc nối tiếp với một tụ điện C = 10-3/6π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp tức thời ở hai đầu AB. Giá trị của R bằng bao nhiêu?
A. 30Ω
B. 40Ω
C. 50Ω
D. 60Ω