28 CÂU HỎI
Trong cácđại lượngđặc trưng cho dòngđiện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công suất.
Định nghĩa daođộngđiều hòa
A. là daođộng có biênđộkhông thayđổi
B. là dao động có vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
C. là dao động tuần hoàn
D. là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin ) theo thời gian
Chu kì con lắcđơn thayđổi thếnào khichiều dài con lắc tăng 4 lần?
A. Giảm 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo cóđộ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với tần số 10/π Hz. Khối lượng vật nặng là:
A. 250 g.
B. 0,3 kg.
C. 0,2 kg
D. 100 g.
Đặt vào haiđầu cuộn cảm thuần cóđộtựcảm 1/π H một điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A. 2,2A
B. 2,75A
C.
D.
Mộtđoạn mạchđiện xoay chiều tần sốf =50 Hz, gồm một điện trở 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,159 H. Dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 3A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng
A. 212V
B. 220V
C. 100V
D. 110V
Một cuộn dây khi mắc vàođiện áp u = 50cos ( 100πt + π/3) ( V ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 2,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,75
Gọi d1, d2làđườngđi của hai sóng từS1,S2 đến điểm M trong miền có giao thoa, λlà bước sóng, …Các cực đại giao thoa nằm tại các điểm có
A. d2 – d1 = kλ
B. d2 – d1 = (k+1/2)λ
C. d2 – d1 = 2kλ
D. d2 – d1 = kλ/2
Hệthống giảm xóc của các phương tiệngiao thông là ứng dụng của
A. daođộng cưỡng bức.
B. daođộng duy trì.
C. daođộng tắt dần.
D. Sự cộng hưởng
Tần sốcủa sóng phụthuộc vào:
A. quãng đường truyền sóng
B. dao động của nguồn sóng.
C. biên độ của sóng.
D. môi trường truyền sóng.
Xét cơnăng của một daođộngđiều hoàthì:
A. cơ năng tỉ lệ với biên độ.
B. thế năng tỉ lệ thuận với li độ.
C. tổng động năng và thế năng là một số khôngđổi.
D. động năng giảm dần.
Khiđến mỗi bến, xe buýt chỉtạm dừngnên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là
A. dao động tự do
B. dao động tắt dần
C. dao động duy trì.
D. dao động cưỡng bức
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặtnước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số 28 Hz. Tại một điểm M sóng có biên độ cực đại và điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng 21cm, 25cm. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 14,4 cm/s
B. 56 cm/s
C. 22,4 cm/s
D. 28 cm/s
Nếu gặp vật cản cố định thì sóng tới vàsóng phản xạ có quan hệ là
A. cùng tần sốvà lệch pha π/4.
B. cùng tần số và lệch pha π /2.
C. cùng tần số và ngược pha.
D. cùng tần số và cùng pha.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏkhốilượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
Ứng dụng nổi bật của con lắcđơn làđểđo
A. gia tốc trọng trường.
B. độ dài của sợi dây.
C. khối lượng của vật nặng.
D. lực căng của sợi dây
Một vật khối lượng 750g daođộngđiềuhòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π2=10). Năng lượng dao động của vật là :
A. 6mJ
B. 6J
C. 60kJ
D. 60J
Một mạchđiện xoay chiều RLC mắc nốitiếp gồm một điện trở, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 160 mH và một tụ điện có điện dung 100µF . Phải đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V với tần số bằng bao nhiêu thì sẽ xảy ra sự cộng hưởng ? Chọn kết quả gần đúng nhất trong số các kết quả dưới đây:
A. 50 Hz.
B. 40 Hz.
C. 60 Hz.
D. 70 Hz.
Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100πt + π/2)chạy qua một ampe kế. Số chỉ của ampe kế này là
A. 1A
B. 2A
C.
D.
Khi nói vềsóng cơ, phát biểu nào sauđây sai ?
A. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chânkhông.
B. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chấtlỏng.
C. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chấtkhí.
D. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chấtrắn.
Khi nói vềsóng cơ, phát biểu nào sauđây sai ?
A. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chânkhông.
B. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chấtlỏng.
C. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chấtkhí.
D. Sóng cơcó thểlan truyềnđược trong chấtrắn.
Một nhà máy công nghiệp dùngđiệnnăng để chạy các động cơ. Hệ số công suất do nhà nước qui định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất được sản phẩm nhiều hơn.
B. nhà máy sử dụng điện năng nhiều hơn.
C. động cơ chạy bền hơn.
D. hao phí điện năng trên đường dây dẫn điện đến nhà máy ít hơn.
Hai âm “RÊ” và “SOL”của cùng mộtcây đàn ghi ta có thể cùng
A. tần số.
B. đồthịdaođộng
C. độcao.
D. độto.
So vớiđiện ápởhaiđầuđoạn mạch chỉcó tụ điện C thì cường độ dòng điện sẽ
A. sớm hay trễ pha tùy vào điện dung C.
B. trễ pha một góc π/2
C. sớm pha một góc π/2.
D. cùng pha.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g gắn vào lò xo có độ cứng 40N/m . Bỏ qua ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Lấy π = 3,14 . Tính chu kì dao động của con lắc.
A. 0,314s
B. 0,315s
C. 0,32s
D. 0,4s
Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha π/3. Biên độ của các dao động thành phần là 8 cm và 6 cm. Tính biên độ của dao động tổng hợp
A. 0,3m
B. 14cm
C. 12,2cm
D. 16cm
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 40Ω , một cuộn thuần cảm có độ tựcảm 1/π Hvà một tụ điện có điện dung 1000/7π µFmắc nối tiếp với nhau. Tần số dòng điện 50 Hz. Tínhtổng trở của mạch điện.
A. 50Ω
B. 20Ω
C. 40Ω
D. 35Ω
Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một bóng đèn dây tóc (24 V – 12 W) với một cuộn cảm thuần rồi mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 26 V, tần số 50 Hz. Để đèn sáng bình thường thì cảm kháng của cuộn cảm thuần phải bằng bao nhiêu?
A. 60Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 50Ω