29 CÂU HỎI
Công thức nào sau đây là đúng của định luật Fa-ra-đây?
A.
B.
C. v
D.
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
C. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi
D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện
Hai điện tích cùng dấu (cùng loại) khi đặt gần nhau sẽ
A. Đẩy nhau rồi sau đó hút nhau
B. Hút nhau rồi sau đó đấy nhau
C. Đẩy nhau
D. Hút nhau
Lực điện giữa 2 điện tích điểm đặt trong chân không được tính theo biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Các kim loại đều
A. dẫn điện tốt như sau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
C. dẫn điện tốt như sau, có điện trở suất không thay đổi.
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng hóa học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện
B. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
C. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện
D. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói dòng điện không đổi là dòng điện:
A. Có chiều thay đổi theo thời gian
B. Không đổi
C. Có cường độ không đổi theo thời gian
D. Có chiều không đổi theo thời gian
Khi đường kính của khối kim loại đồng chất tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và
B.
C. và
D.
Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. không đổi
D. tăng 2 lần
Chọn phát biểu sai. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. Tỉ lệ thuận với điện trở
B. Tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
D. Tỉ lệ nghịch với điện trở.
Cường độ dòng điện không đổi được xác định theo biểu thức nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng là bao nhiêu ?
A. 5J
B. 2000J
C. 120KJ
D. 10KJ
Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 1/2 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fa-ra-day ?
A.
B.
C. V
D.
Khi tăng đồng thời chiều dài của một dây đồng chất lên 2 lần và giảm tiết diện của dây đi 2 lần thì điện trở của dây kim loại
A. Không đổi
B. Tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
Hồ quang điện là
A. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất rất cao.
B. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất thường hay thấp.
C. Quá trình phóng điện không tự lực trong chất khí.
D. Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất cao
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50(V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điệngiảm đi hai lần
B. Điện dung của tụ điệntăng lên bốnlần.
C. Điện dung của tụ điệntăng lên hai lần.
D. Điện dung của tụ điệnkhông thay đổi.
Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch :
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 4lần
D. Giảm 1/2 lần.
Một nguồn điện có suất điện động 12V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện này sinh ra trong 15 phút là bao nhiêu ?
A. 8640J
B. 864J
C. 180J
D. 144J
Một mạch điện gồm nguồn điện có mạch ngoài có mắc nối tiếp với nhau tạo thành mạch kín. Điện trở của toàn mạch là bao nhiêu ?
A. 8Ω.
B. 20Ω.
C. 18Ω.
D. 15Ω.
Một điện tích đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện có suất điện động 12V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công suất của nguồn điện là bao nhiêu
A. 180W
C. 15W
C. 15W
D. 9,6W
Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 40W
B. 5W
C. 8W
D. 10W
Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 40W
B. 5W
C. 8W
D. 10W
Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 100V/m. Tìm công của lực điện
A.
B.
C.
D.
Hai dây dẫn, khi mắc nối tiếp thì có điện trở tương đương gấp 4,5 lần khi mắc song song. Tỉ số điện trở của hai dây là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.