vietjack.com

Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 3
Quiz

Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 3

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:

2cm, 4cm, 6cm

2cm, 4cm, 7cm

3cm, 4cm, 5cm

2cm, 3cm, 5cm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y

xy2

2xy2

5x2y

2xy

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ΔABC A^=900B^=300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:

BC > AB > AC

AC > AB > BC

AB > AC > BC

BC > AC > AB

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức : x2+2x , tại x = –1 có giá trị là:

–3

–1

3

0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:

x + 1

x – 1

2x + 12

x2 + 1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:

AG =12AM

AG = 13 AM

AG = 32AM.

AG = 23 AM

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=3x2y5x2y+7x2y, kết quả rút gọn P là:

x2y

15x2y

5x2y

5x6y3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức: A=2x2+x1; B=x1. Kết quả A – B là:

2x2+2x+2        

2x2+2x            

2x2

2x22

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức 12x2y5z3 có bậc:

3

5

2

10

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

Đường cao.

Đường phân giác.

Đường trung tuyến.

Đường trung trực

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

AB < BC < BD

AB > BC > BD

BC > BD > AB

BD < BC < AB

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Ax=2x2+x1 ;   Bx=x1 . Tạix=1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là:

2

0

–1

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack