vietjack.com

Bộ 15 đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án - Đề 9
Quiz

Bộ 15 đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án - Đề 9

A
Admin
12 câu hỏiVật lýLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:

A. p=FS

B. p=F.S

C. p=PS

D. p=d.V

2. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:

A. Phương của lực

B. Chiều của lực

C. Điểm đặt của lực

D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép

3. Nhiều lựa chọn

Muốn tăng áp suất thì:

A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ

B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ

C. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực

D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực

4. Nhiều lựa chọn

Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?

A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu

B. Trọng lực của tàu

C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray

D. Cả ba lực trên

5. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng?

A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.

B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.

C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.

D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.

6. Nhiều lựa chọn

Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi.

D. Có thể tăng, cũng có thể giảm

7. Nhiều lựa chọn

Công thức tính áp suất chất lỏng là:

A. p=dh

B. p= d.h

C. p = d.V

D. p=hd

8. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?

A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ

B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm

C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi

D. Uống nước trong cốc bằng ống hút

9. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây áp suất khí quyển lớn nhất

A. Tại đỉnh núi.

B. Tại chân núi.

C. Tại đáy hầm mỏ.

D. Trên bãi biển.

10. Nhiều lựa chọn

Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

A. Lực đẩy Acsimét

B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát

C. Trọng lực

D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét

11. Nhiều lựa chọn

Ta biết công thức tính lực đẩy Acsimét là FA= d.V. Ở hình vẽ bên thì V là thể tích nào?

Ta biết công thức tính lực đẩy Acsimét là FA= d.V. Ở hình vẽ bên thì V là thể tích nào (ảnh 1)

A. Thể tích toàn bộ vật

B. Thể tích chất lỏng

C. Thể tích phần chìm của vật

D. Thể tích phần nổi của vật

12. Nhiều lựa chọn

Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?

A. Giảm đi

B. Tăng lên

C. Không thay đổi

D. Chỉ số 0.

© All rights reserved VietJack