2048.vn

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 410 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình vẽ biểu diễn số ô đã tô màu bằng \[\frac{3}{5}\] hình vẽ là:

Hình vẽ biểu diễn số ô đã tô màu bằng 3/5 hình vẽ là: (ảnh 1)

Hình vẽ biểu diễn số ô đã tô màu bằng 3/5 hình vẽ là: (ảnh 2)

Hình vẽ biểu diễn số ô đã tô màu bằng 3/5 hình vẽ là: (ảnh 3)

Hình vẽ biểu diễn số ô đã tô màu bằng 3/5 hình vẽ là: (ảnh 4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 3 trong số 403 578 192 là:  

3 000 000

300 000

30 000

30 000 000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có:  Hình vẽ bên có:   (ảnh 1)

3 hình bình hành

3 hình thoi

6 hình bình hành

4 hình thoi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số \[\frac{8}{{15}}\]; \[\frac{7}{3}\]; \[\frac{5}{6}\]; \[\frac{3}{5}\] theo thứ tự từ bé đến lớn là:   

\[\frac{8}{{15}}\]; \[\frac{7}{3}\]; \[\frac{5}{6}\]; \[\frac{3}{5}\]

\[\frac{8}{{15}}\]; \[\frac{3}{5}\]; \[\frac{5}{6}\]; \[\frac{7}{3}\]

\[\frac{5}{6}\]; \[\frac{3}{5}\]; \[\frac{7}{3}\]; \[\frac{8}{{15}}\]

\[\frac{7}{3}\]; \[\frac{8}{{15}}\]; \[\frac{3}{5}\]; \[\frac{5}{6}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 14m, chiều rộng 9m. Trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được \(\frac{7}{2}\) kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?  

441 kg

341 kg

541 kg

241 kg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lần thứ nhất bà An bán được \(\frac{1}{3}\) bao gạo. Lần thứ hai bán được bằng \(\frac{2}{3}\) lần thứ nhất. Sau hai lần bán bà An còn lại 12 kg. Một bao gạo có khối lượng là:  

25 kg

5 kg

7 kg

27 kg

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) \[\frac{7}{{11}}\,\, = \,\,\frac{{......}}{{33}}\,\, = \,\,\frac{{42}}{{......}}\]                                                            

b) \[\frac{{54}}{{81}}\,\, = \,\,\frac{{......}}{9}\,\, = \,\,\frac{{......}}{3}\]

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

\(\frac{8}{{10}}\,\, \times \,\,80\,\, \times \,\,75\,\, \times \,\,\frac{2}{3}\)

=………………………………………

=………………………………………

=………………………………………

=………………………………………

=………………………………………

\(\frac{{29}}{{100}}\,\, \times \,\,71\,\, + \,\,\frac{{29}}{{100}}\,\, \times \,\,29\)

=………………………………………….

=………………………………………….

=………………………………………….

=………………………………………

=………………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hôm qua, cô Hồng bán hàng lãi được 3 450 000 đồng. Hôm nay, tiền lãi của cô Hồng bằng \(\frac{3}{5}\) tiền lãi ngày hôm qua. Hỏi trung bình, mỗi ngày số tiền lãi bán hàng của cô Hồng là bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Bạn Hoàng dự định đi từ nhà đến sân bay. Nếu bạn ấy đi bằng xe buýt thì sẽ mấy khoảng 75 phút và số tiền là 21 000 đồng. Nếu Hoàng đi bằng xe tắc-xi thì sẽ mất thời gian bằng \(\frac{2}{5}\) thời gian đi bằng xe buýt và số tiền phải trả bằng \(\frac{{20}}{3}\) số tiền đi bằng xe buýt. Vậy nếu bạn Hoàng đi bằng xe tắc-xi thì sẽ mất ………. phút và số tiền phải trả là …………… đồng.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

4 thế kỉ 34 năm = ……………. năm

\(\frac{1}{2}\) thế kỉ 56 năm = ……………… năm

2 phút 10 giây = …………….. giây

\(\frac{4}{5}\) m2 9 cm2 = ……………….. cm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack