2048.vn

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 47 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số gồm 4 chục triệu, 1 trăm nghìn, 9 nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị là:

41 973

40 100 973

40 109 703

40 109 730

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là:  

\(\frac{4}{8}\)

\(\frac{5}{8}\)

\(\frac{8}{{16}}\)

\(\frac{5}{{25}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

\(\frac{9}{{20}}\)

\(\frac{{11}}{{20}}\)

\(\frac{1}{4}\)

\(\frac{4}{5}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

6 dm2 7 cm2 ………. 6 dm2 80 mm2

<

>

=

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A có 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?  

\(\frac{5}{9}\)

\(\frac{4}{9}\)

\(\frac{3}{5}\)

\(\frac{4}{5}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi máy A, B, C, D cắt được 2 yến đậu đũa. Máy A cắt hết \(\frac{3}{2}\) phút, máy B cắt hết \(\frac{7}{6}\) phút, máy C cắt hết \(\frac{4}{3}\) phút, máy D cắt \(\frac{5}{4}\) phút. Hỏi máy nào cắt nhanh nhất?  

Máy A

Máy B

Máy C

Máy D

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

 

245 798 : 56

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

24 134 × 15

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

………………………………

58 496 214 + 21 071 348

………………………………

………………………………

………………………………

65 703 194 – 429 703

………………………………

………………………………

………………………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1, 5 điểm)

a) 6 yến 2 kg = ……….. kg

d) 8 dm 9 cm = …………….. cm

b) 5 tấn 80 yến = ………… tạ

e) 4 dm2 6 cm2 = …………….. cm2

c) 6 giờ 89 phút = ………….. phút

f) 5 thế kỉ 65 năm = ……………. năm

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1, 5 điểm). Nếu bánh răng thứ nhất quay được 1 vòng thì bánh răng thứ hai quay được \(\frac{{68}}{{23}}\) vòng. Nếu bánh răng thứ hai quay được 1 vòng thì bánh răng thứ ba quay được \(\frac{1}{2}\) vòng. Hỏi nếu bánh răng nhất quay được 4 600 vòng thì bánh răng thứ ba bao nhiêu vòng?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1 785 m2. Chiều rộng của thửa rộng là 43m. Làm tròn số đo diện tích đến hàng nghìn (theo đơn vị m2) và chiều rộng đến hàng chục (theo đơn vị m). Khi đó, chiều dài của thửa ruộng khoảng ……. m.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)

 125 × 68 194 × 8

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

 \(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,359\,\, + \,\,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,641\)

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

= …………………………………….

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack