Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 5
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 4 chục triệu, 1 trăm nghìn, 9 nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị là:
41 973
40 100 973
40 109 703
40 109 730
Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là:
\(\frac{4}{8}\)
\(\frac{5}{8}\)
\(\frac{8}{{16}}\)
\(\frac{5}{{25}}\)
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
\(\frac{9}{{20}}\)
\(\frac{{11}}{{20}}\)
\(\frac{1}{4}\)
\(\frac{4}{5}\)
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
6 dm2 7 cm2 ………. 6 dm2 80 mm2
<
>
=
Lớp 4A có 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
\(\frac{5}{9}\)
\(\frac{4}{9}\)
\(\frac{3}{5}\)
\(\frac{4}{5}\)
Mỗi máy A, B, C, D cắt được 2 yến đậu đũa. Máy A cắt hết \(\frac{3}{2}\) phút, máy B cắt hết \(\frac{7}{6}\) phút, máy C cắt hết \(\frac{4}{3}\) phút, máy D cắt \(\frac{5}{4}\) phút. Hỏi máy nào cắt nhanh nhất?
Máy A
Máy B
Máy C
Máy D
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
245 798 : 56 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… | 24 134 × 15 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
58 496 214 + 21 071 348 ……………………………… ……………………………… ……………………………… | 65 703 194 – 429 703 ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1, 5 điểm)
a) 6 yến 2 kg = ……….. kg | d) 8 dm 9 cm = …………….. cm |
b) 5 tấn 80 yến = ………… tạ | e) 4 dm2 6 cm2 = …………….. cm2 |
c) 6 giờ 89 phút = ………….. phút | f) 5 thế kỉ 65 năm = ……………. năm |
(1, 5 điểm). Nếu bánh răng thứ nhất quay được 1 vòng thì bánh răng thứ hai quay được \(\frac{{68}}{{23}}\) vòng. Nếu bánh răng thứ hai quay được 1 vòng thì bánh răng thứ ba quay được \(\frac{1}{2}\) vòng. Hỏi nếu bánh răng nhất quay được 4 600 vòng thì bánh răng thứ ba bao nhiêu vòng?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1 785 m2. Chiều rộng của thửa rộng là 43m. Làm tròn số đo diện tích đến hàng nghìn (theo đơn vị m2) và chiều rộng đến hàng chục (theo đơn vị m). Khi đó, chiều dài của thửa ruộng khoảng ……. m.
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
125 × 68 194 × 8 = ……………………………………. = ……………………………………. = ……………………………………. = ……………………………………. | \(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,359\,\, + \,\,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,641\) = ……………………………………. = ……………………………………. = ……………………………………. = ……………………………………. |








