2048.vn

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 45 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Rút gọn phân số \(\frac{{49}}{{56}}\) ta được phân số tối giản là:

\(\frac{7}{8}\)

\(\frac{7}{9}\)

\(\frac{6}{7}\)

\(\frac{6}{5}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 5 triệu, 9 trăm nghìn, 1 nghìn, 3 chục, 7 đơn vị là:  

5 910 307

5 901 370

5 900 137

5 901 037

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là:  

\(\frac{4}{3}\,\, \times \,\,\frac{6}{7}\)

\(\frac{8}{5}\,\, + \,\,\frac{4}{7}\)

\(\frac{{17}}{{21}}\,\,:\,\,\frac{5}{3}\)

\(\frac{9}{7}\,\, - \,\,\frac{3}{5}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? (ảnh 1)

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? (ảnh 2)

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? (ảnh 3)

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? (ảnh 4)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 1, 3, 4, 7, 11, …, …., ….. Ba số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:  

18, 29, 47

17, 21, 34

16, 28, 46

17, 28, 32

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây, các cặp cạnh song song với nhau là:   Trong hình vẽ dưới đây, các cặp cạnh song song với nhau là:    (ảnh 1)

AH và HC; AB và AH

AB và DC; AD và BC

AB và CD; CD và AD

AB và CD; AC và BD

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

102 789 × 13

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

401 597 : 27

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối. (1,5 điểm)

Nối. (1,5 điểm) (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số. (1, 5 điểm)

a) \(\frac{6}{{45}}\)\(\frac{3}{5}\) …………………...………………………………………………………… …………………...…………………………………………………………………….

b) \(\frac{{11}}{7}\)\(\frac{{54}}{{84}}\) ……………………………………………………………………………

…………………...…………………………………………………………………….

c) \(\frac{3}{8}\); \(\frac{5}{4}\)\(\frac{7}{{24}}\) …………………………………………………………………………

…………………...…………………………………………………………………….

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi. (1,5 điểm)

a) Lớp …… có số học sinh nhiều nhất trong khối 4. (ảnh 1)

a) Lớp …… có số học sinh nhiều nhất trong khối 4.

b) Lớp ……. có số học sinh ít nhất trong khối 4.

c) Số học sinh lớp 4C bằng ……… số học sinh lớp 4A.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bán gạo, buổi sáng bán được \[\frac{3}{5}\] tổng số gạo, buổi chiều bán được \[\frac{2}{7}\] tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán nhiều hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack