Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 2
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành:




Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằngphân số \[\frac{4}{9}\]?
\[\frac{{12}}{{28}}\]
\[\frac{2}{3}\]
\[\frac{{16}}{{32}}\]
\[\frac{8}{{18}}\]
Số “Sáu mươi chín triệu không trăm linh tư nghìn chín trăm” viết là:
69 040 900
69 004 900
69 400 009
69 400 090
Giá trị của biểu thức \(\frac{3}{8}\)\( \times \) 320 000 + 210 000 : \(\frac{3}{5}\) là:
120 000
470 000
246 000
350 000
Hình vẽ bên có: 
7 hình bình hành
8 hình bình hành
9 hình bình hành
10 hình bình hành
Xe thứ nhất chở 7 tấn gạo. Xe thứ hai chở số gạo bằng \[\frac{5}{{14}}\] xe thứ nhất. Xe thứ ba chở số đường bằng \[\frac{8}{5}\] xe thứ hai. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
4 500 kg
3 500 kg
3 700 kg
3 600 kg
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
15 970 × 37 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. | 457 109 : 19 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Điền >; <; = vào chỗ chấm. (1 điểm)
5 tấn 50 kg ……. 12 800 kg \( \times \) \(\frac{2}{5}\) | \(\frac{1}{5}\)m2 7 dm2 ……… 125 cm2 \( \times \) 20 |
\(\frac{1}{4}\) phút 21 giây ……… 45 giây : \(\frac{5}{4}\) | \(\frac{1}{4}\)km 350 m ……… 30 000 m \(:\) 50 |
Gia đình An vừa bán đi 50 con gà. 1 kg gà có giá 45 000 đồng. Cân nặng trung bình của mỗi con gà là \(\frac{5}{2}\) kg. Chi phí chăn nuôi gà đến lúc bán là 2 500 000 đồng. Hỏi gia đình An chăn nuôi gà lãi được bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1, 5 điểm)
Một công ty sản xuất được 21 000 cái đèn cảm biến, trong đó có \[\frac{1}{{30}}\] số đèn cảm biến không đạt chuẩn. Công ty dự định đóng số cảm biến đạt tiêu chuẩn vào các thùng, mỗi thùng 14 cái. Vậy công ty đóng được ………… thùng đèn cảm biến đạt chuẩn.
Tính bằng cách thuận tiện. (1, 5 điểm)
\[\frac{{20}}{{29}}\,\, \times \,\,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,29\] = ……………………………………… = ……………………………………… = ……………………………………… = ……………………………………… | \[\frac{4}{9}\,\, \times \,\,\frac{5}{{12}}\,\, + \,\,\frac{5}{{12}}\,\, \times \,\,\frac{5}{9}\] = ……………………………………… = ……………………………………… = ……………………………………… = ……………………………………… |








