Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 15
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 8 trong số 28 561 094 là:
8 000 000
800 000
80 000
80 000 000
Rút gọn phân số \(\frac{{42}}{{49}}\) ta được phân số tối giản là:
\(\frac{7}{9}\)
\(\frac{8}{9}\)
\(\frac{7}{8}\)
\(\frac{6}{7}\)
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
\(\frac{7}{9}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\, < \,\,.......\,\, < \,\,\frac{5}{6}\,\, - \,\,\frac{1}{2}\)
\(\frac{2}{9}\)
\(\frac{1}{6}\)
\(\frac{2}{5}\)
\(\frac{1}{5}\)
Một hình chữ nhật có chiều dài là 250 cm, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là:
37 500 cm2
35 500 cm2
36 500 cm2
34 500 cm2
Trong \(\frac{1}{3}\) ngày, An đan được \(\frac{6}{{25}}\) m khăn len. Trung bình mỗi giờ An đan được bao nhiêu mi-li-mét khăn len.
30 mm
20 mm
15 mm
25 mm
Phân số chỉ số ô đã tô màu so với số ô không tô màu là: 
\(\frac{8}{{20}}\)
\(\frac{{12}}{{20}}\)
\(\frac{2}{3}\)
\(\frac{1}{3}\)
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{4}{9}\) của 18 tạ = …………… kg | \(\frac{4}{7}\) của 49 ngày = ……………… ngày |
6 tạ 82 yến = ……………… kg | \(\frac{3}{5}\) thế kỉ 45 năm = ……………… năm |
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
457 124 469 – 367 012 490 ……………………………. ……………………………. ……………………………. | 4 239 701 + 987 560 ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
124 973 × 29 ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. | 591 023 : 49 ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. ……………………………. |
(2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 55 m. Chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Người ta dành \(\frac{3}{5}\) diện tích để trồng ngô và \(\frac{1}{3}\) diện tích để trồng khoai.
a) Tính diện tích của thửa ruộng.
b) Tính diện tích còn lại của thửa ruộng.
(1 điểm). Khoanh vào phân số:
a) Lớn hơn 1: \(\frac{1}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{9}{5}\); \(\frac{5}{8}\); \(\frac{3}{5}\)
b) Bé hơn 1: \(\frac{{17}}{{30}}\); \(\frac{{21}}{{45}}\); \(\frac{{16}}{9}\); \(\frac{{25}}{{13}}\); \(\frac{{47}}{{59}}\)
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{1}{2}\,\, - \,\,\frac{1}{3}\,\,............\,\,\frac{3}{5}\) | \(1\,\,............\,\,\frac{1}{8}\,\, + \,\,\frac{3}{7}\) |
\(\frac{4}{9}\,\, \times \,\,108\,\,.........\,\,48\) | \(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{5}{6}\,\,.........\,\,3\) |








