2048.vn

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 15
Quiz

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 15

A
Admin
ToánLớp 48 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 8 trong số 28 561 094 là:  

8 000 000

800 000

80 000

80 000 000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \(\frac{{42}}{{49}}\) ta được phân số tối giản là: 

\(\frac{7}{9}\)

\(\frac{8}{9}\)

\(\frac{7}{8}\)

\(\frac{6}{7}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

                                             \(\frac{7}{9}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\, < \,\,.......\,\, < \,\,\frac{5}{6}\,\, - \,\,\frac{1}{2}\)

\(\frac{2}{9}\)

\(\frac{1}{6}\)

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{1}{5}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài là 250 cm, chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là:  

37 500 cm2

35 500 cm2

36 500 cm2

34 500 cm2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong \(\frac{1}{3}\) ngày, An đan được \(\frac{6}{{25}}\) m khăn len. Trung bình mỗi giờ An đan được bao nhiêu mi-li-mét khăn len.  

30 mm

20 mm

15 mm

25 mm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số chỉ số ô đã tô màu so với số ô không tô màu là:  Phân số chỉ số ô đã tô màu so với số ô không tô màu là:   (ảnh 1)

\(\frac{8}{{20}}\)

\(\frac{{12}}{{20}}\)

\(\frac{2}{3}\)

\(\frac{1}{3}\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

 \(\frac{4}{9}\) của 18 tạ = …………… kg

\(\frac{4}{7}\) của 49 ngày = ……………… ngày

6 tạ 82 yến = ……………… kg

\(\frac{3}{5}\) thế kỉ 45 năm = ……………… năm

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

457 124 469 367 012 490

…………………………….

…………………………….

…………………………….

4 239 701 + 987 560

…………………………….

…………………………….

…………………………….

124 973 × 29

…………………………….

…………………………….

…………………………….

…………………………….

…………………………….

…………………………….

591 023 : 49

…………………………….

…………………………….

…………………………….

…………………………….

…………………………….

…………………………….

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 55 m. Chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Người ta dành \(\frac{3}{5}\) diện tích để trồng ngô và \(\frac{1}{3}\) diện tích để trồng khoai.

a) Tính diện tích của thửa ruộng.

b) Tính diện tích còn lại của thửa ruộng.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Khoanh vào phân số:

a) Lớn hơn 1: \(\frac{1}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{9}{5}\); \(\frac{5}{8}\); \(\frac{3}{5}\)

b) Bé hơn 1: \(\frac{{17}}{{30}}\); \(\frac{{21}}{{45}}\); \(\frac{{16}}{9}\); \(\frac{{25}}{{13}}\); \(\frac{{47}}{{59}}\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

\(\frac{1}{2}\,\, - \,\,\frac{1}{3}\,\,............\,\,\frac{3}{5}\)

\(1\,\,............\,\,\frac{1}{8}\,\, + \,\,\frac{3}{7}\)

\(\frac{4}{9}\,\, \times \,\,108\,\,.........\,\,48\)

\(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{5}{6}\,\,.........\,\,3\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack