Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 14
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số \(\frac{1}{3}\) bằng phân số nào dưới đây?
\(\frac{4}{{13}}\)
\(\frac{5}{{15}}\)
\(\frac{2}{5}\)
\(\frac{6}{{16}}\)
Giá trị của biểu thức \(\left( {\frac{1}{3}\,\, - \,\,\frac{1}{5}} \right)\,\, \times \,\,\frac{7}{2}\) là:
\(\frac{{14}}{{15}}\)
\(\frac{7}{8}\)
\(\frac{7}{{16}}\)
\(\frac{7}{{15}}\)
Phân số chỉ số phần đã tô màu là:
\(\frac{4}{9}\)
\(\frac{5}{9}\)
\(\frac{8}{{16}}\)
\(\frac{9}{{18}}\)
Hình nào dưới đây không phải hình thoi?




Trong số 654 729 013, giá trị của chữ số 4 gấp mấy lần giá trị của chữ số 2?
100 lần
1 000 lần
20 lần
200 lần
Lớp 4A có 45 học sinh trong đó \(\frac{2}{5}\) số học sinh học giỏi môn Toán, \(\frac{1}{5}\) số học sinh học giỏi môn Tiếng Việt. Vậy lớp 4A có …….. học sinh học giỏi môn Toán và ………. học sinh học giỏi môn Tiếng Việt. Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
18, 9
9, 18
16, 8
8, 16
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
120 975 136 + 149 024 783 ……………………………… ……………………………… ……………………………… | 125 103 450 – 98 654 197 ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
56 597 × 46 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… | 987 102 : 45 ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
7 m 50 cm = ……………. cm | \(\frac{4}{9}\) của 81 kg = …………………. kg |
\(\frac{1}{5}\) thế kỉ 13 năm = …………... năm | 7 tấn 200 yến = ………………. Tấn |
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó cứ 5 m2 thu được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2 điểm)
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\[\frac{7}{{12}}\,\, + \,\,2\,\,...........\,\,\,3\,\, - \,\,\frac{1}{3}\] | \[\frac{4}{9}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\,\,.............\,\,1\] |
\[\frac{5}{{11}}\,\,:\,\,\frac{3}{{11}}\,\,..............\,\,2\] | \[5\,\, - \,\,\frac{4}{9}\,\,..............\,\,\frac{5}{3}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\] |
Điền số hoặc phân số tối giản thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{4}{{81}}\,\,:\,\,\frac{7}{9}\,\, < \,\,..............\,\, < \,\,\frac{2}{{21}}\)








