2048.vn

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 12
Quiz

Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án - Đề 12

A
Admin
ToánLớp 48 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình đã tô màu \[\frac{3}{8}\] hình là:

Hình đã tô màu 3/8 hình là: (ảnh 1)

B. Hình đã tô màu 3/8 hình là:  (ảnh 2)          

Hình đã tô màu 3/8 hình là: (ảnh 3)

Hình đã tô màu 3/8 hình là: (ảnh 4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 82 390 671 đến hàng trăm nghìn ta được số:  

82 390 000

83 000 000

82 300 000

82 400 000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:   

\[\frac{3}{5}\,\, + \,\,\frac{4}{{15}}\]

\[\frac{7}{5}\,\, \times \,\,\frac{2}{3}\]

\[\frac{{13}}{6}\,\, - \,\,2\]

\[\frac{{17}}{6}\,\,:\,\,5\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{9}{{16}}\] của 3 200 m là:  

1 800 m

2 700

1 800

2 700 m

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây có:

Hình vẽ dưới đây có:      (ảnh 1)

1 hình bình hành

2 hình bình hành

3 hình bình hành

4 hình bình hành

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường Tiểu học Ban Mai có 945 học sinh nữ và chiếm \(\frac{7}{{15}}\) tổng số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?  

1 080 học sinh

1 020 học sinh

980 học sinh

2 025 học sinh

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

 

401 249 789 + 348 980 120

………………………………….

………………………………….

………………………………….

654 702 457 567 980 127

………………………………….

………………………………….

………………………………….

457 012 × 41

………………………………….

………………………………….

………………………………….

………………………………….

………………………………….

………………………………….

894 125 : 21

………………………………….

………………………………….

………………………………….

………………………………….

………………………………….

………………………………….

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính. (1 điểm)

a) \(\frac{4}{7}\,\, + \,\,2\) = ……………………………………………………………………………..

b) \(\frac{7}{9}\,\, - \,\,\frac{1}{3}\) = ……………………………………………………………………………..

c) \(\frac{8}{{49}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{4}\) = ……………………………………………………………………………

d) \(\frac{{18}}{{54}}\,\,:\,\,\frac{2}{9}\) = ……………………………………………………………………………..

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số hoặc phân số tối giản thích hợp vào chỗ chấm. (1, 5 điểm)

\[\frac{4}{9}\,\, + \,......\,\, = \,\,\frac{7}{9}\]

\[\frac{{21}}{{48}}\,\, \times \,\,\frac{{..........}}{{14}}\,\, = \,\,\frac{{21}}{{16}}\]

\[\frac{{92}}{{17}}\,\, - \,\,\frac{{........}}{{17}}\,\, = \,\,5\,\]

\[..........\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\, = \,\,2\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiểu rộng bằng \[\frac{5}{7}\] chiều dài. Cứ 1 m2 bác Hùng thu hoạch được \[\frac{8}{5}\] kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó, bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Số cuốn sách mà mỗi bạn trong tổ đã đọc trong tháng vừa qua như sau: bạn 2, 4, 8, 3, 10, 5, 11, 8, 4, 5.

a) Bạn đọc nhiều nhất đã đọc được ......... cuốn sách.

b) Trung bình mỗi bạn đã đọc được ......... cuốn sách.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack