2048.vn

Bộ 15 đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 13
Quiz

Bộ 15 đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 13

A
Admin
ToánLớp 411 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

(0,5 điểm)Số năm trăm linh năm triệu sáu trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba viết là:

505 620 003

550 620 103

550 621 003

505 620 103

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Trên đường đến trường, bạn Hoa gặp 2 cái đèn giao thông. Khi đó, bạn Hoa có thể gặp trường hợp nào dưới đây?  

Bạn Hoa chắc chắn gặp 2 lần đèn đỏ.

Bạn Hoa không thể gặp 2 lần đèn vàng.

Bạn Hoa có thể gặp 1 lần đèn đỏ, 1 lần đèn xanh.

Bạn Hoa có thể gặp 2 lần đèn đỏ, 2 lần đèn xanh.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Cho dãy số 2, 2, 3, 4, 6, 9, 14, ... 145, 234. Số hạng thứ 10 của dãy là:  

35

56

22

90

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Cho a = 6 250 , b = 7. Giá trị của biểu thức 52 700 – a × b là:  

43 750

46 450

8 950

325 150

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Viết các số 278 634, 728 364, 278 643, 872 463 theo thứ tự từ bé đến lớn là:  

872 463, 728 364, 278 643, 278 634

278 643, 278 634, 728 364, 872 463

872 463, 728 364, 278 634, 278 643

278 634, 278 634, 728 364, 872 463

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)Chú Mạnh đựng 18 lít mật ong vào 6 chai như nhau thì vừa đủ. Hỏi để đựng hết 42 lít mật ong thì cần bao nhiêu chai như vậy?

14 chai

3 chai

21 chai

7 chai

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Điền số thích hợp và chỗ trống: (1,5 điểm)

a) 6 phút 25 giây = ………… giây

b) 24 tạ 31 yến = ………… yến

c) 124 yến × 5 = ………… kg

d) 3 600 dm2 : 6 = ………… m2

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả mỗi phép tính là cân nặng của một con vật dưới đây. Nối con vật với cân nặng thích hợp, biết con tê giác nhẹ hơn con voi và nặng hơn con hà mã.(1điểm)

Kết quả mỗi phép tính là cân nặng của một con vật dưới đây. Nối con vật với cân nặng thích hợp, biết con tê giác nhẹ hơn con voi và nặng hơn con hà mã. (1điểm)  (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau cho biết số lượng học sinh lớp 4B sử dụng các loại phương tiện khác nhau để đi đến trường. Quan sát bảng và điền vào chỗ trống cho thích hợp (1 điểm)

a) Lớp 4B có .......... bạn đi xe đạp đến trường. (ảnh 1)

a) Lớp 4B có .......... bạn đi xe đạp đến trường.

b) Loại phương tiện được học sinh lớp 4B sử dụng nhiều nhất để đi đến trường là:

…………………………………………………………………………………………

c) Lớp 4B có tất cả ......... học sinh.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Ở hình bên:

Có …………góc vuông. (ảnh 1)

a) Có …………góc vuông.

b)Có …………góc nhọn.

c) Có …………góc tù.

d)Có …………cặp đường thẳng song song.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe tải chở 5 tấn ngô và 3 tạ khoai tây vào thành phố để bán, đi được nửa đường thì xe tải chuyển 8 tạ ngô sang một xe ba gác, bán 50 yến ngô và 30 yến khoai tây cho một cửa hàng. Hỏi trên xe còn bao nhiêu tạ ngô và bao nhiêu yến khoai tây? (2 điểm)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của ba số lẻ liên tiếp là 15. Tìm ba số đó. (0,5 điểm)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack